"Press Release" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần phải sử dụng nhiều cụm từ khác nhau để khiến cho cuộc giao tiếp trở nên sinh động hơn và thú vị hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ cảm thấy khá là khó khăn và bối rối khi họ không biết phải dùng từ gì khi giao tiếp và không biết diễn đạt như thế nào cho đúng. Vì vậy, để có thể nói được một cách thuận lợi và chính xác chúng ta cần phải rèn luyện từ vựng thường xuyên và phải đọc đi đọc lại nhiều lần để có thể nhớ và tạo được phản xạ khi giao tiếp. Học một mình sẽ khiến bạn cảm thấy không có động lực cũng như cảm thấy rất khó hiểu. Hôm nay hãy cùng với “Studytienganh”, học từ “press release” trong Tiếng Anh là gì nhé!


1. Press release là gì?
 

press release là gì

Hình ảnh minh hoạ cho “press release”
 

- “Press release” là thông cáo báo chí, là một tuyên bố chính thức được gửi đến các thành viên của phương tiện truyền thông nhằm mục đích cung cấp thông tin, tuyên bố chính thức hoặc thông báo. Thông cáo báo chí theo truyền thống bao gồm chín yếu tố cấu trúc, bao gồm tiêu đề, phần giới thiệu, nội dung và thông tin khác.
 

- “Press release” là một dạng văn bản ngắn và thường chỉ dài 1 trang. Thông cáo báo chí có mục đích là kêu gọi mọi người nhận thức và quan tâm đến một sự kiện hoặc một vấn đề có giá trị tin tức. Thông cáo báo chí sẽ được gửi đến cho các nhà báo, phóng viên để thông báo đồng thời đây cũng giống như là một lời mời đưa tin về sự kiện hay hoạt động của một doanh nghiệp.
 

- Ta có thể nói là “press release” hoặc “news release”.
 

- “press release” thường đi với động từ “issue”. Nếu là giới từ thì ta sử dụng giới từ “in”, là “in a press release”.
 

Ví dụ:
 

  • The company issued a press release to try to stop speculation about the new product. 

  • Công ty đã đưa ra một thông cáo báo chí để cố gắng ngăn chặn những đồn đoán về sản phẩm mới.

  •  

  • The emerging singer issued a press release to advertise her new album. 

  • Nữ ca sĩ mới nổi đã ra thông cáo báo chí để quảng cáo cho album mới của mình.

  •  

  • In a press release last week, I can’t believe the company warmly welcomed the new proposals.

  • Trong một thông cáo báo chí vào tuần trước, tôi không thể tin rằng công ty đã nhiệt liệt chào đón các đề xuất mới.

 

2. Từ vựng khác chủ đề báo chí
 

press release là gì


Hình ảnh minh hoạ cho chủ đề báo chí

 

Từ vựng

Nghĩa

Ví dụ

online news

báo điện tử

  • I believe that reading online news is more convenient than traditional newspapers.

  • Tôi tin rằng đọc tin tức trực tuyến thuận tiện hơn báo chí truyền thống.

  •  

a broadsheet

ấn phẩm khổ rộng, một tờ báo được in trên một tờ giấy lớn, hoặc một quảng cáo được in trên một tờ giấy lớn

  • Broadsheets or tabloids, which ones do you think are more serious?

  • Bạn nghĩ cái nào sẽ nghiêm túc hơn, những ấn phẩm khổ rộng hay là báo lá cải?

  •  

daily newspaper

nhật báo, một tờ báo được xuất bản mỗi ngày trong tuần hoặc mỗi ngày trừ cuối tuần

  • A daily newspaper is printed every day, except Saturdays and Sundays.

  • Một tờ báo hàng ngày được in mỗi ngày, trừ thứ bảy và chủ nhật.

  •  

headline

tiêu đề, một dòng chữ in lớn làm tiêu đề của một câu chuyện trên báo hoặc những điểm chính của tin tức được phát trên truyền hình hoặc đài phát thanh

  • It seems that people can't resist titillating headlines, especially if they concern about the private life of some superstars.

  • Có vẻ như mọi người không thể cưỡng lại những tiêu đề gây sốt, đặc biệt là nếu họ quan tâm đến đời tư của một số siêu sao.

  •  

advice column

cột báo trong chuyên mục tư vấn và hỏi đáp

  • If I don’t have any problems, writing to advice columns won’t be what I want to do.

  • Nếu tôi không gặp bất kỳ vấn đề gì, viết thư cho chuyên mục tư vấn sẽ không phải là điều tôi muốn làm.

 

weather report

mục dự báo thời tiết

  • Well, you can say a weather report is a summary of weather conditions including predicted conditions for most areas of a country.

  • Có thể nói báo cáo thời tiết là một bản tóm tắt các điều kiện thời tiết bao gồm các điều kiện dự đoán cho hầu hết các khu vực của một quốc gia.

  •  

international/world news section

chuyên mục tin quốc tế

  • The international news section today is mainly about the serious situation of COVID-19 in India. It is claimed that thousands of people have died in recent weeks.

  • Phần thời sự quốc tế hôm nay chủ yếu nói về tình hình nghiêm trọng của COVID-19 ở Ấn Độ. Người ta tuyên bố rằng hàng ngàn người đã chết trong những tuần gần đây.

  •  

keep track of the news

theo dõi tin tức

  • This app allows you to keep track of the news and friends.

  • Ứng dụng này cho phép bạn theo dõi tin tức và bạn bè.

  •  

 

Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản về “press release” trong tiếng Anh, và những từ vựng khác về chủ đề báo chí rồi đó. Tuy chỉ là cụm từ cơ bản nhưng nếu bạn biết cách sử dụng linh hoạt cụm từ “press release”, nó không những giúp bạn trong việc học tập mà còn cho bạn những trải nghiệm tuyệt vời với những người bản xứ. Chúc bạn học tập và làm việc thành công!