"Heat Wave" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Vậy là đã khép lại những ngày tháng mát mẻ của mùa xuân và tiếp đến những ngày nắng nóng của mùa hè oi ả. Nhắc đến mùa hè trên các bản tin dự báo thời tiết bạn vẫn thường nghe thấy từ "Heat Wave" được lặp đi lặp lại nhiều lần cùng với biểu tượng nhiệt độ và màu vàng đỏ. Vậy Heat Wave là gì? Cách dùng của nó như thế nào? Hãy cùng xem bài viết này để đội ngũ studytiengannh giải thích chi tiết bạn nhé!

 

Heat Wave trong Tiếng Anh là gì

Trước khi giải thích ý nghĩa Heat Wave là gì, studytienganh muốn bóc tách từng từ trong đó để giải thích như vậy giúp người học có thể hiểu cặn kẽ và ghi nhớ lâu hơn. Heat là nóng, nhiệt còn Wave là làn sóng, đợt sóng,....

Khi ghép lại Heat Wave nghĩa là đợt nóng, làn sóng nhiệt là thuật ngữ chỉ những cơn nắng nóng bất thường diễn ra trong một khoảng thời gian không quá dài rồi sẽ hạ nhiệt.

 Những đợt nắng nóng gây nhiều thiệt hại cho nơi nó diễn ra. Vậy nên, Heat Wave thường được nhắc đến nhiều trong các bản tin dự báo thời tiết, tình hình xã hội mùa hè và các nước nhiệt đới.

 

heat wave là gì

Hình ảnh minh họa giải thích ý nghĩa của từ Heat Wave 

 

Thông tin chi tiết từ vựng 

Cách viết: Heat Wave 

Phát âm Anh - Anh: [ hi:t weiv] 

Phát âm Anh - Mỹ: [ hit wev] 

Từ loại: Danh từ

Nghĩa tiếng Anh: a period of days during which the weather is much hotter than usual

 

Nghĩa tiếng Việt: Đợt nóng - một khoảng thời gian trong đó thời tiết nóng hơn nhiều so với bình thường

 

heat wave là gì

Heat Wave chỉ những đợt nóng nắng nhiều hơn so với bình thường

 

Ví dụ Anh Việt 

Những tình huống giao tiếp gần gũi sử dụng từ Heat Wave sẽ được đội ngũ studytienganh gợi ý ngay dưới đây. Với các ví dụ Anh - Việt này hứa hẹn người học sẽ có thể ghi nhớ lâu và hiểu cụ thể hơn.

 

  • This heat wave has caused a lot of damage to our country's agriculture

  • Đợt nóng này đã gây ra nhiều thiệt hại cho nông nghiệp nước ta

  •  
  • Yesterday the weather report said there will be a record heat wave in the next 3 days

  • Hôm qua bản tin dự báo thời tiết nói 3 ngày tới có một đợt nóng kỷ lục

  •  
  • Every year tropical countries like Vietnam experience many severe heat waves that threaten people's lives

  • Mỗi năm các nước nhiệt đới như Việt Nam phải trải qua nhiều đợt nóng nghiêm trọng đe dọa cuộc sống người dân

  •  
  • To prepare for the upcoming heat wave, my family bought more generators and large capacity air conditioners

  • Để chuẩn bị cho đợt nóng sắp tới, gia đình tôi đã mua thêm máy phát điện và điều hòa công suất lớn

  •  
  • Hard to believe, the last heat wave the highest temperature was up to 45 degrees C

  • Khó có thể tin được, đợt nóng vừa rồi nhiệt độ cao nhất lên đến 45 độ C

  •  
  • The rain this morning ended the first heat wave of summer

  • Cơn mưa vào sáng nay đã chấm dứt đợt nắng nóng đầu tiên của mùa hè

  •  
  • Sales of supermarket cooling equipment increased by 200% during the recent heat wave

  • Doanh số bán các thiết bị làm mát của siêu thị tăng 200% trong đợt nắng nóng vừa qua

  •  
  • Last week's extreme heat wave is a result of climate change and the greenhouse effect

  • Đợt nắng nóng kinh khủng hồi tuần trước là một hậu quả của biến đổi khí hậu và hiệu ứng nhà kính

  •  
  • Heat wave in India has claimed more than 100 lives

  • Đợt nắng nóng tại Ấn Độ đã cướp đi sinh mạng của hơn 100 người

  •  
  • After a heat wave comes the preparation for a big storm

  • Sau một đợt nắng nóng là việc chuẩn bị cho một trận bão lớn 

  •  
  • The wedding will be postponed to avoid the record-breaking heat wave that has just been forecast

  • Đám cưới sẽ bị lùi lại để tránh đợt nắng nóng kỷ lục vừa được dự báo

 

heat wave là gì

Heat wave - những đợt nắng nóng gây nhiều thiệt hại cho người và hoa màu

 

Từ vựng cụm từ liên quan

Nhằm giúp nhiều người học có thể ghi nhớ được nhiều từ ngữ có liên quan cần thiết trong giao tiếp, những từ vựng mở rộng có liên quan đến Heat wave được đội ngũ studytienganh tổng hợp trong bảng sau đây.

 

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

hot 

nóng

  • I'm feeling so hot

  • Tôi đang cảm thấy rất nóng

weather

thời tiết

  • Weather greatly affects the yield of crops

  • Thời tiết ảnh hưởng nhiều đến năng suất của cây trồng

Sun

mặt trời

  • The sun rises at 6am and sets at 5:30pm

  • Mặt trời mọc lúc 6h sáng và lặn lúc 5h30 tối

temperature

nhiệt độ

  • The standard temperature for storing raw food is -5 degrees Celsius

  • Nhiệt độ để bảo quản đồ sống ở mức tiêu chuẩn là -5 độ C

predicts

dự báo

  • The station predicts the coming cold front

  • Đài dự báo về đợt không khí lạnh sắp tới 

cold

lạnh

  • You would never have imagined the cold of Russian winters

  • Bạn sẽ không bao giờ tưởng tượng được cái lạnh của mùa đông nước Nga

summer

mùa hè

  • Many people don't like summer because it's very hot

  • Nhiều người không thích mùa hè vì nó rất nóng

 

Những kiến thức giải thích ý nghĩa của heat wave trên bài viết là những kiến thức bổ ích để bạn tham khảo và học tập. Mỗi ngày đội ngũ studytienganh đều cập nhật các bài viết với các chủ đề từ vựng đa dạng để người học tiện theo dõi. Hãy đến với studytienganh bạn nhé, chúc bạn thành công trên con đường đã chọn lựa.

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !