Beat Up là gì và cấu trúc cụm từ Beat Up trong câu Tiếng Anh

 

Xin chào các bạn, Chúng ta lại gặp nhau tại studytienganh rồi. Hôm nay như tiêu đề bài viết thì chúng ta cùng khám phá cụm từ beat up là gì. Các bạn đã biết gì về beat up rồi nhỉ ? Nếu không biết gì về cụm từ này thì chúng ta cùng đọc bài viết để hiểu rõ hơn nhé, còn nếu các bạn đã biết một ít về cụm từ này thì cũng đừng bỏ qua bài viết. Bởi vì trong bài viết ở phần đầu chúng ta sẽ tìm hiểu về beat up là gì ? Mình nghĩ phần này sẽ có kha khá các bạn biết rồi đấy! Nhưng đến phần thứ hai chúng ta sẽ tìm hiểu thêm về cấu trúc và cách dùng , khá là thú vị đấy!. Và để các bạn có thể áp dụng cụm từ vào trong giao tiếp hoặc các bài viết nên studytienganh đã cung cấp cho các bạn một các ví dụ anh-việt đi kèm với các cấu trúc. Sau đó, last but not least, phần cuối cùng nhưng không kém quan trọng mình sẽ đưa ra cho các bạn một vài từ/ cụm từ có nghĩa tương tự như beat up. Các bạn đã hứng thú chưa? Vậy còn chần chừ gì nữa ? Cùng đi vào bài viết với mình nào!

 

Beat Up nghĩa là gì 

 

 

beat up là gì

Ảnh minh họa beat up là gì 

 

Beat up trong tiếng Anh là một thành ngữ. Là một cụm từ ở cấp độ B1. Nếu các bạn muốn biết thêm về các cụm từ để nâng cấp trình độ tiếng Anh của mình thì chỉ việc theo dõi studytienganh nhé! Vì chúng tớ cập nhật các cụm từ, thành ngữ mới mỗi ngày.

 

Beat up có cách phát âm theo IPA theo Anh Anh là /ˌbiːt ˈʌp/

 

Beat up  có cách phát âm theo IPA theo Anh Mỹ là  /ˌbiːt ˈʌp/

 

Vì đây là một cụm từ nên khi phát âm beat up các bạn nhớ nối âm vào nhé! Cụ thể là các bạn cần nối âm t ở cuối từ beat với âm ʌ  ở từ up đấy!


 

Chúng ta có cách chia động từ beat up như sau : beat up - beat up- beaten up 

 

Beat up có nghĩa là đánh đập, ngược đãi, dằn vặt bản thân mình hoặc người khác và nghĩa tính từ của beat up là cũ kỹ, hư hỏng.


 

Chúng ta cùng đi vào phần hai để tìm hiểu rõ về cấu trúc và cách dùng cụm từ for good với từng nghĩa tương ứng nhé!

 

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Beat Up

 

Theo từ điển Oxford định nghĩa thì beat up chỉ hành động đánh hoặc đá mạnh ai đó trong nhiều lần. Chúng ta có thể dịch theo tiếng Việt là đánh đập, ngược đãi…

 

Beat Up là gì

Ảnh minh họa beat up là gì

 

Beat up là một cụm động từ đóng vai trò như một ngoại động từ, vì thế chúng ta có cấu trúc dùng với beat up 

 

 Beat up someone

 

Ví dụ:

 

  • Three people were arrested for beating up that man.

  • Ba người bị bắt bởi vì đánh người đàn ông kia.

  •  
  • Elder students beat up my son and stole his money. 

  • Những học sinh lớn tuổi hơn đánh con trai tôi và lấy tiền của anh ấy.

  •  
  • What if I beat up you, would you beat me back?

  • Lỡ nếu như tôi đánh bạn, thì bạn có đánh lại tôi không?

 

 Chúng ta còn dùng beat up để tự phê phán hoặc dằn vặt bản thân mình hoặc người khác

 

Chúng ta có cấu trúc như sau:

Beat one’s self up 

 

Ví dụ:

 

  • Don’t beat yourself up. It’s just a mistake. And you know, everybody makes mistakes. The importance is what they learn from them.

  • Đừng tự dằn vặt bản thân mình nữa mà. Nó chỉ là một lỗi. Mà bạn biết rồi đây, mọi người đều mắc lỗi sai. Điều quan trọng là họ học được gì từ lỗi sai của mình.

  •  
  • Look, there's no need to beat yourself up about living for yourself.

  • Nhìn đi, chẳng có gì phải dằn vặt bản thân mình về việc sống cho bản thân cả. 

  •  
  • Did you see the consequence you caused my company? Stay at home and beat yourself up.

  • Bạn có nhìn ra những hậu quả mà bạn đã gây ra cho công ty tôi không ? Ở nhà và tự dằn vặt bản thân mình đi.

 

Ngoài ra beat up còn đóng vai trò là một cụm tính từ trong câu. Theo từ điển Oxford định nghĩa thì nó có nghĩa là đã cũ, hoặc đã bị hư hỏng. Chúng ta dùng beat up như dùng các tính từ khác trong câu.

 

Beat Up là gì

Ảnh minh họa beat up là gì

 

Ví dụ:

 

  • This car looks a bit beat up. But if you fix a little bit of each part, the car can be utilized.

  • Chiếc xe trông cũ một chút. Nhưng nếu bạn sửa mỗi bộ phận một ít, thì chiếc xe có thể sẽ tận dụng được

  •  
  • He leans back on the beat-up chair. He feels peace after a long day.

  • Anh ấy tựa lưng ngả về một chiếc ghế cũ kĩ. Anh ấy cảm thấy bình yên sau một ngày dài.

  •  
  • Do you think your beat-up old necklace can be a showpiece?

  • Bạn có nghĩ là chiếc vòng cổ cũ kĩ của bạn có thể là một vật trưng bày được không?

 

Một số cụm từ liên quan 

 

Sau đây, mình sẽ giới thiệu thêm cho các bạn một vài cụm đồng từ đi kèm với beat. Từ đó sẽ tạo cho các bạn một tương quan so sánh, dễ nhớ và không bị nhầm lẫn các cụm động từ với nhau. Dưới đây sẽ là bảng về các cụm từ liên quan đến beat up và nghĩa của chúng. 


 

Từ /Cụm từ liên quan với beat up 

Nghĩa của từ/ cụm từ 

beat down

Đánh với 1 lực lớn

beat someone down

Mặc cả, trả giá xuống

beat out

Dập tắt ngọn lửa

Tạo ra nhịp điệu bằng cách gõ nhịp nhiều lần

Đánh bại trong gang tấc

beat off 

Ngăn ai, cái gì thành công

Phí thời gian

beat to

Làm trước ai đó việc gì

 

Bài viết đến đây là hết rồi. Xin chào và hẹn gặp lại các bạn trong các bài viết bổ ích sau.