"Social Network" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Nhờ sự phát triển của công nghệ thông tin, viễn thông và đặc biệt là internet mà con người có thêm nhiều công cụ để liên lạc, cập nhật thông tin và thực hiện truyền thông quảng bá. Một trong những thứ phổ biến nhất được nhiều người sử dụng mỗi ngày chính là mạng xã hội.Trong tiếng Anh để nói về thuật ngữ này thông dụng nhất là Social Network, vậy cụ thể Social Network là gì và cách sử dụng của nó như thế nào? mời bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây của studytienganh.

 

Social Network trong Tiếng Anh là gì

 

Ra đời vào cuối những năm 90 của thế kỷ trước nhưng gần đây khái niệm mạng xã hội mới được nhiều người Việt quan tâm và trở nên phổ biến. Mạng xã hội chính là lời giải đáp cho câu hỏi Social Network là gì.

Social Network kết nối mọi người với nhau mọi lúc, mọi nơi, trong thời gian trực tuyến tức thì bằng nhiều phương tiện điện tử qua các cách thể hiện đa dạng khác nhau: video, ảnh, chữ viết. Thông qua mạng xã hội mọi người có thể trò chuyện, chia sẻ quan điểm sống, ý tưởng với nhau dễ dàng hơn, đông đảo hơn.

 

social network là gì

Social Network được hiểu nghĩa tiếng Việt là mạng xã hội 

 

Hiện tại có rất nhiều các mạng xã hội khác nhau, có thể kể đến một số tên tuổi lớn, có nhiều người sử dụng như facebook, instagram, youtube, weibo,......

 

Thông tin chi tiết từ vựng 

 

Để hiểu rõ hơn về cách sử dụng Social Network trong tiếng Anh, trước hết cần nắm vững một số thông tin chi tiết về từ như sau:

Tiếng anh: Social Network

Phát âm Anh - Anh: /ˌsəʊ.ʃəl ˈnet.wɜːk/

Phát âm Anh - Mỹ:  /ˌsoʊ.ʃəl ˈnet.wɝːk/

Dịch nghĩa: Mạng xã hội

 

social network là gì

facebook, instagram, youtube,.... là các mạng xã hội có đông người dùng nhất hiện nay

 

Trong tiếng anh, Social Network được sử dụng như một danh từ thường xuyên được sử dụng bởi sự phổ biến của mạng xã hội trên toàn thế giới. Social Network cũng thường được đi kèm với site mang nghĩa “trang mạng xã hội”. Đôi khi nhiều người thường hiểu nhầm nghĩa giữa hai từ “Social Network” và “Social Media” là một hoặc không phân biệt được rõ ràng. Hiểu nhanh thì Social Network là sự kế thừa các chức năng và đặc điểm của Social Media.

 

Ví dụ Anh Việt 

Một số ví dụ sáng tỏ nghĩa và các trường hợp sử dụng từ Social Network trong thực tiễn đời sống giao tiếp hằng ngày:

 

  •  Only use social network for 45 minutes a day

  • Chỉ sử dụng mạng xã hội 45 phút mỗi ngày

  •  

  • Facebook is the social network with the most users

  • Facebook là mạng xã hội có nhiều người dùng nhất

  •  

  • Social network  really bring many benefits to life

  • Mạng xã hội thật sự mang lại nhiều lợi ích cho cuộc sống

  •  

  • My husband and I have known each other through social networks

  • Vợ chồng tôi đã quen nhau qua mạng xã hội

  •  

  • Push your social media network through social media to grow your business

  • Hãy đẩy mạng truyền thông qua mạng xã hội để phát triển hoạt động kinh doanh

  •  

  • Social networking is a place for people to connect with each other

  • Mạng xã hội là nơi để mọi người kết nối với nhau

  •  

  • Social networking is an effective advertising channel for businesses

  • Mạng xã hội là một kênh quảng bá hiệu quả cho các doanh nghiệp

  •  

  • I have found a job through social networks

  • Tôi đã tìm được việc làm nhờ mạng xã hội

  •  

  • The secular bioengineering student is quite active on social network

  • Sinh viên ngành công nghệ sinh học khá nổi tiếng trên mạng xã hội

  •  

  • Businesses should take advantage of business opportunities on social network

  • Các doanh nghiệp nên tận dụng cơ hội kinh doanh trên mạng xã hội

 

 

social network là gì

Social Network giúp gắn kết mọi người với nhau mọi lúc, mọi nơi

 

Một số cụm từ liên quan

Liên quan đến Social Network có rất nhiều cụm từ liên quan xung quanh khá hay và mới lạ. Bảng sau sẽ tổng hợp một số cụm từ thông dụng để bạn đọc cùng trau dồi thêm kiến thức.

 

Cụm từ liên quan

Ý nghĩa 

Ví dụ

connect

kết nối

  • me and he connect through eyes
  •  
  • Tôi và anh ấy kết nối với nhau qua ánh mắt

the data

dữ liệu

  • I need the data to process before the meeting happens
  •  
  • Tôi cần dữ liệu để xử lý trước khi cuộc họp diễn ra

effect

hiệu ứng

  • The effects from social networks are enormous
  •  
  • Hiệu ứng từ mạng xã hội là rất lớn

the media

truyền thông

  • Communication through social networks is highly effective
  •  
  • Truyền thông qua mạng xã hội mang lại hiệu quả cao

share

chia sẻ

  • Specific information I have shared on my personal account
  •  
  • Các thông tin cụ thể tôi đã chia sẻ trên tài khoản cá nhân

account

tài khoản

  • Before using any social networks also need to set up an account
  •  
  • Trước khi sử dụng bất cứ mạng xã hội nào cũng cần thiết lập tài khoản

notification

thông báo

  • Every day I have at least 10 social network announcements
  •  
  • Mỗi ngày tôi có ít nhất 10 thông báo trên mạng xã hội

online friends

bạn qua mạng

  • Anna and I are online friends
  •  
  • Anna và tôi là bạn bè qua mạng

 

Cuộc sống ngày nay là thời đại công nghệ 4.0 nên mạng xã hội phổ biến hơn với mọi người trong xã hội. Nhu cầu sử dụng Social Network trong đời sống tăng lên là lý do mà studytienganh cập nhật các thông tin liên quan để người học tiện theo dõi nhất. Hi vọng với các chia sẻ này, người học ngày càng tự tin sử dụng tiếng anh. Đừng quên xem các chủ đề từ vựng tiếp theo của studytienganh bạn nhé! 

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !