Mind You là gì và cấu trúc cụm từ Mind You trong câu Tiếng Anh

Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ Mind You ở trong câu giao tiếp tiếng anh chưa? Cách phát âm của cụm từ Mind You là gì? Cấu trúc đi kèm với cụm từ Mind you trong câu tiếng Anh? Cách sử dụng của cụm từ Mind You là gì? Có những cụm nào có thể thay thế cho cấu trúc Mind You trong tiếng Anh?

Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến cụm từ Mind You và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Chúng mình mong rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết này. Chúng mình sẽ sử dụng một số ví dụ minh họa bằng tiếng Anh - Việt  và hình ảnh minh họa để bài viết trở nên dễ hiểu và sinh động. Bạn cũng có thể tham khảo thêm một mẹo học tiếng Anh mà chúng mình có chia sẻ trong bài viết này có thể giúp đỡ bạn trong quá trình học tập của mình và sẽ mang lại một kết quả nhanh chóng mà hiệu quả nhất nhé 

 

mind you là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Mind You  trong câu tiếng anh

 

Chúng mình có chia bài viết thành 2 phần khác nhau. Phần đầu tiên: Mind You có nghĩa là gì. Trong phần một này, mình sẽ nêu ra định nghĩa của từ mind you là gì trong tiếng Anh. Phần 2: Cấu trúc,cách sử dụng và một số từ liên quan đến cụm từ Mind You trong tiếng Anh. Bạn có thể tìm thấy trong phần 2 này những cấu trúc cụ thể đi kèm với từng ví dụ minh họa trực quan. Nếu bạn có bất cứ thắc mắc nào có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này hoặc qua những thông tin liên lạc chúng mình có ghi lại ở cuối bài viết nhé.

1. Mind You có nghĩa là gì?

Mind You là một cụm từ khá phổ biến và thông dụng trong tiếng Anh. Trong tiếng việt, mind you có nghĩa là hãy chú ý, nghe nào, phiền bạn...nó có rất nhiều ý nghĩa trong từng bối cảnh khác nhau. Bạn có thể sử dụng cấu trúc này trong khá nhiều câu giao tiếp trong Tiếng Anh. Vậy nên việc thông thạo nó là một việc cần thiết.

MIND YOU (Adverb)

Cách phát âm:[maind ju:]

Loại từ:trạng từ

mind you là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ mind you trong câu tiếng anh

 

Cụm từ “Mind you” là một cụm từ thành ngữ có nghĩa là nhấn mạnh vào một tuyên bố mà ai đó hiện đang đưa ra để mọi tuyên bố thủ tục sẽ được hiểu đầy đủ.

Để hiểu hơn về ý nghĩa của từ Bằng chứng trong tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể dưới đây của StudyTienganh nhé.

Ví dụ:

  • Mind you! He’s a very nice fellow though bad-tempered.
  • Dịch nghĩa: Hãy chú ý, Anh ấy là một người rất tốt mặc dù có tính khí xấu.
  •  
  • Mind you, it was winter in sapa when we got there.
  • Dịch nghĩa: Phiền bạn, đó là mùa đông ở sapa khi chúng tôi đến đó.
  •  
  • If you see it in your mind, you will hold it in your hand.
  • Dịch nghĩa: Nếu bạn nhìn thấy nó trong tâm trí của bạn, bạn sẽ cầm nó trên tay.
  •  
  • If you coldly read my mind, you will cry.
  • Dịch nghĩa:Nếu bạn lạnh lùng đọc được suy nghĩ của tôi, bạn sẽ khóc.

 

2. Một số từ liên quan đến mind you và những cấu trúc liên quan.

 

mind you là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Mind You trong câu tiếng anh.

 

Từ/cụm từ

Nghĩa của từ/cụm từ

never mind

đừng lo lắng về điều gì đó

mind your language

cẩn thận với lời ăn tiếng nói

mind your own business

bận tâm công việc của riêng bạn

  mind

lí trí


Một số cấu trúc liên quan đến từ “mind”

2.1. Cấu trúc sử dụng từ mind để yêu cầu ai làm việc gì đó một cách lịch sự ta thường dùng cấu trúc Would you mind verb-ing:

Would you mind + v-ing...? Do you mind + v-ing...?

Ví dụ: 

  • Would you mind / Do you mind helping me for a few minutes?
  • Dịch nghĩa: Bạn có phiền giúp tôi ít phút được không?
  •  
  • Would you mind / Do you mind not smoking? (= Please don't smoke.)
  • Dịch nghĩa: Xin đừng hút thuốc.
  •  
  • Would you mind / Do you mind opening the window? (= Please open the window.)
  • Dịch nghĩa: Phiền bạn mở giùm cửa sổ. / Vui lòng mở giùm cửa sổ.

 

2.2. Cấu trúc dùng để hỏi xin phép một cách lịch sự ta thường dùng cấu trúc dạng Would you mind + if.

Do you mind + if-clause ... ?

Would you mind + if-clause ... ?

Ở cấu trúc thứ nhất, mệnh đề chia ở thì hiện tại đơn. Còn ở cấu trúc thứ hai, mệnh đề chia ở thì quá khứ đơn.

Ví dụ:

  • Do you mind if I smoke?
  • Dịch nghĩa: Anh có phiền không nếu tôi hút thuốc?
  •  
  • Would you mind if I opened the window?
  • Dịch nghĩa: Bạn có phiền không nếu tôi mở cửa sổ?
  •  
  • Would you mind if I used your handphone? 
  • Dịch nghĩa: Bạn có phiền không nếu tôi dùng điện thoại cầm tay của bạn?

 

Như vậy, trên đây là bài viết của chúng mình về cụm từ mind you trong câu tiếng anh, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về cấu trúc và cách dùng cụm từ Mind You này chứ.. Hy vọng rằng, bài viết trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất.




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !