Come Into là gì và cấu trúc cụm từ Come Into trong câu Tiếng Anh

Trong tiếng Anh một từ có thể đi kèm với nhiều từ khác để tạo ra các lớp nghĩa khác nhau. Come là từ được kết hợp với rất nhiều từ và thường được sử dụng trong các trường hợp khác nhau. Ở bài viết này, studytienganh chia sẻ các kiến thức giải thích Come Into là gì và cấu trúc cụm từ Come Into trong câu Tiếng Anh mời quý bạn đọc cùng theo dõi. 

 

Come Into nghĩa là gì  

Trong tiếng Anh, Come Into được hiểu theo nhiều nghĩa khác nhau nhưng phổ biến nhất vẫn là đi vào bên trong, hưởng thụ hay thừa kế. Tùy theo từng tình huống khác nhau để dịch nghĩa sao cho phù hợp.

 

Come Into là gì

Hình ảnh minh họa giải thích Come Into là gì

 

Come Into nếu hiểu theo nghĩa là đi vào bên trong tức là một hành động hướng vào một vị trí nào đó còn Come Into hiểu theo nghĩa hưởng thụ, thừa kế là việc được truyền lại một thứ tài sản, hay giúp đỡ để cuộc sống nhẹ nhàng hơn.

 

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Come Into

Phát âm Anh - Anh: /kʌm ˈɪn.tuː/

Phát âm Anh - Mỹ: /kʌm ˈɪn.tuː/

Từ loại: Động từ

 

Ví dụ: 

  • - If someone comes into money, property, or a title, they receive it as a result of the death of a relation:
  • - If a particular emotion or quality comes into a situation, it influences that situation
  •  
  • - Nếu ai đó có tiền, tài sản hoặc danh hiệu, họ sẽ nhận được nó do cái chết của một mối quan hệ:
  • - Nếu một cảm xúc hoặc phẩm chất cụ thể xuất hiện trong một tình huống, nó sẽ ảnh hưởng đến tình huống đó

 

 Cấu trúc:

 

Come into + Something: Thừa kế, hưởng thụ cái gì


 

Come Into là gì

Come into mang nhiều nghĩa và tùy từng ngữ cảnh để dịch cho phù hợp

 

Ví dụ Anh Việt 

Hiểu được nhiều băn khoăn của các gia chủ khi sử dụng Come into trong giao tiếp và sử dụng của các tình huống khác nhau nên đội ngũ studytienganh gợi ý những ví dụ Anh - Việt dưới đây để bạn tham khảo.

 

  • She came into a lot of money when her mother died

  • Cô ấy được thừa kế rất nhiều tiền khi mẹ cô ấy qua đời

  •  
  • He came into a bit of money when his grandfather died.

  • Anh ấy đã kiếm được một chút tiền khi ông của anh ấy qua đời.

  •  
  • He married for money - love didn't come into them.

  • Anh ấy kết hôn vì tiền - tình yêu không đến với họ.

  •  
  • You cannot come into a school, Nam!

  • Bạn không thể vào một trường học, Nam!

  •  
  • Somebody comes into your house and shoots up your wife and they're still out there.

  • Ai đó vào nhà bạn và bắn vợ bạn và họ vẫn ở ngoài đó.

  •  
  • No, the dog doesn't come into it

  • Không, con chó không vào đó

  •  
  • A dog in the US Come Into a million dollars

  • Một chú chó tại Mỹ đã được thừa kế một triệu đô

  •  
  • My father promised to come into his real estate company for me

  • Cha tôi hứa sẽ thừa kế công ty bất động sản của ông ấy cho tôi

  •  
  • Conscience often comes into play in what way?

  • Lương tâm thường phát huy tác dụng theo cách nào?

  •  
  • So then they said, "Why don't you come into the schools?

  • Vì vậy, sau đó họ nói, "Tại sao bạn không vào trường?

  •  
  • He came into my house to see my sister

  • Anh ấy vào nhà tôi để gặp em gái tôi

  •  
  • My mother is the one who is trusted to come into the inheritance left by my grandfather

  • Mẹ tôi là người được tín nhiệm đứng ra đứng tên thừa kế do ông tôi để lại.

  •  
  • Suddenly a beautiful woman comes into my life.

  • Đột nhiên một người phụ nữ xinh đẹp bước vào cuộc đời tôi.


 

Come Into là gì

Come Into thường được hiểu theo hai nghĩa là thừa kế, thừa hưởng và đi vào

 

Một số cụm từ liên quan 

Một mình Come Into sẽ không thể tạo nên một tình huống giao tiếp trong thực tế mà đi kèm với đó là nhiều từ và cụm từ liên quan. Để người học tiện lợi trong việc học tập ghi nhớ, đội ngũ studytienganh tổng hợp một số từ vựng mở rộng từ Come Into ngay bảng dưới đây.

 

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa 

Ví dụ minh họa

Come on

đi tiếp, đi tới, tiến lên

  • Come on! You do it more.

  • Nào tiếp tục đi! Bạn sẽ làm được tốt hơn.

Come up

Tới gần, đến gần

  • I came up to him and asked for money.

  • Tôi đến gặp anh ta và xin tiền.

Come out

Xuất hiện, ra đi

  • Would you like to come out for a eat sometime?

  • Bạn có muốn đi ăn một lúc nào đó không?

come between

Đứng giữa, xen giữa

  • On the photo, I'm come between my two brothers anh

  • Trên ảnh, tôi đang ở giữa hai người anh em của tôi, anh

asset

tài sản

  • All of the family's assets have been mortgaged

  • Tất cả tài sản của gia đình đã bị đem đi thế chấp

Come across

tình cờ, bắt gặp

  • I came across my best friend at the mall with his parents.

  • Tôi tình cờ gặp người bạn thân nhất của mình ở trung tâm mua sắm với bố mẹ anh ấy.

come round

hồi tỉnh, tỉnh lại

  • He started to regain come round after the accident

  • Anh ấy bắt đầu hồi phục trở lại sau vụ tai nạn

 

Studytienganh đã vừa chia sẻ đến bạn các kiến thức hữu ích và cơ bản nhất về Come Into trên bài viết. Hi vọng với các thông tin này, người học có thể ghi nhớ và học tập dễ dàng hơn. Hãy chăm chỉ học tập để đạt nhiều kết quả tốt như mơ ước và cùng studytienganh chinh phục tiếng Anh mỗi ngày bạn nhé!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !