"High Fashion" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần phải sử dụng nhiều cụm từ khác nhau để khiến cho cuộc giao tiếp trở nên sinh động hơn và thú vị hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ cảm thấy khá là khó khăn và bối rối khi họ không biết phải dùng từ gì khi giao tiếp và không biết diễn đạt như thế nào cho đúng. Vì vậy, để có thể nói được một cách thuận lợi và chính xác chúng ta cần phải rèn luyện từ vựng thường xuyên và phải đọc đi đọc lại nhiều lần để có thể nhớ và tạo được phản xạ khi giao tiếp. Học một mình sẽ khiến bạn cảm thấy không có động lực cũng như cảm thấy rất khó hiểu. Hôm nay hãy cùng với “Studytienganh”, học từ “high fashion” trong Tiếng Anh là gì nhé!

1. “High fashion” nghĩa là gì?
 

high fashion là gì

"Hình ảnh minh hoạ cho “high fashion”
 

- “Fashion”, được phát âm là  /ˈfæʃ.ən/, nghĩa là thời trang. “High”, phát âm là  /haɪ/, dịch nghĩa là cao cấp. 
 

- Khi ghép hai từ này lại với nhau, ta được “high fashion”. “High fashion” có 2 nghĩa:
 

+ Nghĩa thứ nhất là chỉ quần áo thời trang cao cấp, được sản xuất bởi các nhà thiết kế thời trang hàng đầu.
 

Ví dụ:
 

  • This store is suitable for every people because sells everything from sports clothes, casual clothes to high fashion.

  • Cửa hàng này phù hợp với mọi đối tượng vì bán đủ thứ từ quần áo thể thao, quần áo bình thường đến thời trang cao cấp.

  •  

  • This magazine carries a mixture of the latest high fashion, gossip, and racing.

  • Tạp chí này trộn lẫn tin tức của thời trang cao cấp mới nhất, tin đồn và đua xe.
     

+ Nghĩa thứ 2, “high fashion” để chỉ việc thiết kế, sản xuất và quảng cáo quần áo thời trang, đắt tiền, tức là để chỉ ngành thời trang cao cấp.


Ví dụ:
 

  • What are important factors that can make ladies famous in the glamorous world of high fashion?

  • Những yếu tố quan trọng nào có thể khiến các quý cô nổi tiếng trong thế giới thời trang cao cấp đầy quyến rũ?

  •  

  • Can you tell me why we will instantly mention Paris whenever we talk about the world of high fashion?

  • Bạn có thể cho tôi biết tại sao chúng ta sẽ đề cập luôn đến Paris bất cứ khi nào chúng ta nói về thế giới thời trang cao cấp?

 

2. Từ vựng khác về chủ đề thời trang
 

high fashion là gì


Hình ảnh minh hoạ về chủ đề thời trang

 

Từ vựng

Nghĩa

Ví dụ

designer label

- nhãn hàng thiết kế, một công ty nổi tiếng sản xuất quần áo, túi xách đắt tiền, ... và đó là một thương hiệu nổi tiếng.
 

- sản phẩm được tạo ra bởi một trong những công ty này

  • They are so ambitious. Their aim is to make their company one of the world's great designer labels.

  • Họ rất tham vọng. Mục đích của họ là làm cho công ty của họ trở thành một trong những nhãn hiệu thiết kế lớn trên thế giới.

  •  

dress for the occasion

mặc quần áo phù hợp với hoàn cảnh

  • Jade, you need to learn to dress for the occasion. You know, we are going to the supermarket and you are wearing a tuxedo.

  • Jade, bạn cần phải học cách ăn mặc phù hợp với hoàn cảnh. Bạn biết đấy, chúng ta chuẩn bị đi siêu thị và bạn đang mặc một bộ lễ phục.

  •  

fashion show

buổi biểu diễn thời trang, một buổi trình diễn dành cho công chúng, nơi người mẫu mặc những kiểu quần áo mới

  • I went to a fashion show in Paris and I had a chance to meet Chau Bui who I really like.

  • Tôi đã đi xem một show thời trang ở Paris và tôi đã có cơ hội gặp Châu Bùi, người mà tôi rất thích.

  •  

hand-me-down (n)

một bộ quần áo được đưa cho một thành viên trẻ hơn trong gia đình hoặc bạn bè vì người sở hữu nó không còn muốn nó nữa hoặc nó không còn vừa vặn

  • I have two older sisters so when I was a little girl, I had to wear a lot of hand-me-downs.

  • Tôi có hai chị gái nên khi còn là một cô bé, tôi đã phải mặc lại đồ cũ của các chị ấy.

  •  

off-the-peg

quần áo may sẵn

  • In order to save money, I buy off-the-peg clothes in the market instead of designer labels.

  • Để tiết kiệm tiền, tôi mua quần áo may sẵn ngoài chợ thay vì hàng hiệu.

  •  

strike a pose

tạo tư thế, tạo dáng trước ống kính

  • After having spent several years working in the world of fashion, I succeed in striking a pose naturally.

  • Sau vài năm làm việc trong thế giới thời trang, tôi đã thành công trong việc tạo dáng một cách tự nhiên.

  •  

be dressed to kill

cố ý mặc quần áo để thu hút sự chú ý của ai

  • I try to be dressed to kill to attend the company party. 

  • Tôi cố gắng mặc đồ thật ấn tượng để tham dự bữa tiệc của công ty.

  •  

have a sense of style

có gu thời trang

  • Jade is the kind of person who has a sense of style. She knows to mix and match her clothes. 

  • Jade là loại người có gu phong cách thời trang. Cô ấy biết kết hợp quần áo của cô ấy.

  •  

 

Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản về “high fashion” trong tiếng Anh, và những từ vựng khác chủ đề thời trang rồi đó. Tuy chỉ là cụm từ cơ bản nhưng nếu bạn biết cách sử dụng linh hoạt cụm từ “high fashion”, nó không những giúp bạn trong việc học tập mà còn cho bạn những trải nghiệm tuyệt vời với những người bản xứ. Chúc bạn học tập và làm việc thành công!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !