Step Up là gì và cấu trúc cụm từ Step Up trong câu Tiếng Anh

Step là bước nhảy, ta đã gặp rất nhiều trong tiếng Anh nhưng khi kết hợp với từ “up” chúng có nghĩa như thế nào. Hãy cùng xem “step up” là gì và cấu trúc của cụm từ trong câu tiếng Anh ngay sau đây

Step up nghĩa là gì

Step up có nghĩa là bước lên, tiến lên một thứ gì đó tốt hơn, chất lượng hơn

  • Ví dụ: She won the award and step up to the podium to receive the award of the program
  • Dịch nghĩa: Cô đoạt giải và bước lên bục nhận giải thưởng của chương trình

Step up có nghĩa là đẩy mạnh, tăng cường

  • Ví dụ: The company has to step up production.
  • Dịch nghĩa: Công ty phải đẩy mạnh sản xuất

 

step up là gì

Step Up là gì và cấu trúc cụm từ Step Up trong câu Tiếng Anh

 

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Step Up

Để hiểu thêm về cụm động từ Step up, ta hãy cùng xem cấu trúc của nó khi xuất hiện trong câu tiếng Anh như thế nào. Cũng như cách dùng nó với những nghĩa khác nhau ra sao?

Cấu trúc: Step up + Sth

 

Cách dùng 1: Dùng để chỉ hành động tiến tới, bước lên

  • She stepped up to a new level when she continuously won the competition in the art talent contest
  • Cô bước lên một tầm cao mới khi liên tục giành chiến thắng trong cuộc thi tìm kiếm tài năng nghệ thuật

 

step up là gì

Step Up là gì và cấu trúc cụm từ Step Up trong câu Tiếng Anh

 

Cách dùng 2: Dùng để chỉ sự tăng trưởng, đẩy mạnh trong hoạt động, lĩnh vực… nào đó. 

  • You need to step up your studies more before entering the national high school exam
  • Cần đẩy mạnh học tập hơn nữa trước khi bước vào kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia

 

Ví dụ Anh Việt về cụm từ “step up”

  • The difficulty is that the step-up in economic growth occurred about 5 years before the much-cited economy of the mid-1980s.
  • Khó khăn là tốc độ tăng trưởng kinh tế diễn ra khoảng 5 năm trước nền kinh tế được coi là nhiều của giữa những năm 1980.
  •  
  • Stepping up this reform agenda and strengthening the business environment is critical for moving forward
  • Đẩy mạnh chương trình cải cách này và củng cố môi trường kinh doanh là rất quan trọng để tiến về phía trước
  •  
  • The virtual currency Bitcoin used to be stepped up to a very high price for a period of time, making many people think that this is a currency worth investing in, but now the price has dropped, causing many people to go bankrupt because of heavy losses.
  • Đồng tiền ảo Bitcoin từng bị đẩy lên mức giá rất cao trong một thời gian khiến nhiều người nghĩ rằng đây là đồng tiền đáng để đầu tư, tuy nhiên hiện nay giá đã xuống dốc khiến nhiều người gục ngã vì thua lỗ nặng. 
  •  
  • Education has always stepped up in reform, and there have also been signs of effectiveness, but there need to be better and more creative methods so that students can approach more reality.
  • Giáo dục luôn đẩy mạnh đổi mới, cũng đã có những dấu hiệu hiệu quả nhưng cần có những phương pháp tốt hơn, sáng tạo hơn để học sinh tiếp cận với thực tế nhiều hơn.
  •  
  • For the first time in my life, I stepped up to the lecture hall to do a critique on the topic of “gender for the young Vietnamese generation”, which was considered quite good and received many compliments.
  • Lần đầu tiên trong đời, tôi bước lên giảng đường để làm tác phẩm phản biện về chủ đề “giới cho thế hệ trẻ Việt Nam, được đánh giá là khá hay và nhận được nhiều lời khen ngợi.

 

step up là gì

Step Up là gì và cấu trúc cụm từ Step Up trong câu Tiếng Anh

 

  • I hope you will step up strong during difficult times, not fall, think negatively
  • Tôi mong bạn sẽ mạnh mẽ bước lên trong lúc khó khăn, không gục ngã, suy nghĩ cực đoan 
  •  
  • Our ancestors chose to step up the podium in the blood rather than subjugate the invaders
  • Tổ tiên của chúng ta đã chọn để bước lên bục giảng trong máu hơn là khuất phục kẻ xâm lược
  •  
  • In recent years, Vietnam's fruit export market has stepped up tremendously as output has always increased
  • Trong những năm gần đây, thị trường xuất khẩu trái cây của Việt Nam đã tăng mạnh do sản lượng luôn tăng
  •  
  • Subsequently, Qantas stepped-up competition on the trans-Tasman routes, introducing Jetstar to New Zealand.
  •  
  • Tiếp theo đó, Qantas đã tăng sức cạnh tranh của mình trên các tuyến bay giữa Australia và New Zealand bằng cách đưa Jetstar vào khai thác các chuyến bay này.
  •  
  • The Corona epidemic broke out again, causing many deaths, we need to step up measures to prevent the disease from spreading.
  • Dịch Corona lại bùng phát khiến nhiều người tử vong, chúng ta cần đẩy mạnh các biện pháp ngăn chặn dịch bệnh lây lan.
  •  
  • Step up children's resistance by giving them healthy eating, exercising to protect children's health.
  • Tăng cường sức đề kháng cho trẻ bằng cách cho trẻ ăn uống lành mạnh, tập thể dục để bảo vệ sức khỏe cho trẻ.

 

Một số cụm từ liên quan đến “step up”

Cụm từ liên quan đến “step up”

Nghĩa của cụm từ

Step up transformer

Bộ tăng thế

Step down

Bước xuống

Step by step

Từng bước một

Step in

Bước vào

Step inside

Bước vào trong

Stepping-stones

Bước đêm

Step out

Bước ra khỏi

 

Step up là cụm đồng từ được sử dụng để chỉ sự tăng cường, đẩy mạnh, bước lên. Studytienganh hy vọng bạn đã nắm được cấu trúc cũng như hiểu được “step up là gì”. Chúc bạn có những bước tiến mới trong học tập và công việc