Meet Up là gì và cấu trúc cụm từ Meet Up trong câu Tiếng Anh

Meet up là một cụm từ tiếng anh được dùng trong ngữ cảnh thân mật, không trang trọng. Tuy nhiên, hiện nay vẫn còn rất nhiều bạn học chưa hiểu hết ý nghĩa của Meet up là gì, đặc biệt là những bạn mới bắt đầu học tiếng anh. Chính vì như vậy, bài viết hôm nay của Studytienganh sẽ chia sẻ cho bạn những kiến thức cơ bản về cụm từ, nhằm giúp bạn có thể sử dụng meet up một cách phù hợp và dễ dàng trong cuộc sống. 

1. Meet Up nghĩa là gì?

 

Meet Up được dịch nghĩa tiếng việt là gặp gỡ nói chuyện với ai đó, đặc biệt là đã có sự sắp xếp trước đó. Nghĩa của từ Meet up tương đương với to meet somebody, especially by arrangement. 

 

meet up là gì

Meet up có nghĩa là gì?

 

Tuy nhiên trong trường hợp nếu bạn có cuộc hẹn hoặc cuộc gặp gỡ quan trọng, cấp thiết thì không nên dùng Meet up, mà thay vào đó bạn có thể sử dụng Appointment,...

 

Meet up được phát âm trong tiếng anh theo hai cách như sau:

 

Theo Anh - Anh: [ mi:t ʌp] 

Theo Anh - Mỹ: [ mit ʌp] 

 

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Meet Up

 

Trong các tình huống hằng ngày, Meet up thường được sử dụng trong các mối quan hệ mang tính chất thân mật như bạn bè, đồng nghiệp, người thân, người bạn quen biết và gần gũi, đặc biệt là hai bên không gặp nhau trong thời gian dài và muốn Meet up để trò chuyện, gặp gỡ, cập nhật tình hình của nhau hoặc thảo luận về điều gì đó:

 

meet up + with + someone/something

 

Ví dụ:

  • Today, I will meet up with some college friends after work.
  • Hôm nay, tôi sẽ gặp một số người bạn đại học sau giờ làm việc.

 

meet up là gì

Cấu trúc và cách dùng từ meet up trong câu

 

3. Ví dụ Anh Việt về Meet up

 

Để giúp các bạn hiểu hơn về Meet up là gì thì Studytienganh sẽ chia sẻ thêm cho bạn một số ví dụ cụ thể dưới đây:

 

  • We've been a playgroup since college and always tend to meet up together for lunch once a week.
  • Chúng tôi là một nhóm chơi từ thời đại học và luôn có xu hướng gặp nhau ăn trưa mỗi tuần một lần.
  •  
  • I plan to have a vacation with my family this summer and meet up with old friends.
  • Tôi dự định sẽ có một kỳ nghỉ cùng gia đình vào mùa hè này và gặp gỡ những người bạn cũ.
  •  
  • I have a date with my best friend tonight, I suggested we meet up in person and she happily agreed.
  • Tôi có một cuộc hẹn với người bạn thân nhất của tôi tối nay, tôi đề nghị chúng tôi gặp mặt trực tiếp và cô ấy vui vẻ đồng ý.
  •  
  • They will meet up with you, chat and get back together.
  • Họ sẽ gặp bạn, trò chuyện và quay lại cùng với nhau.
  •  
  • Shareholders meet up once a month to discuss their concerns and issues related to the business.
  • Các cổ đông gặp nhau mỗi tháng một lần để thảo luận về các mối quan tâm của họ và các vấn đề liên quan đến doanh nghiệp.
  •  
  • Corporate congress is one of the chances to meet up with big investors from other parts of the world.
  • Đại hội công ty là một trong những cơ hội để gặp gỡ các nhà đầu tư lớn từ các nơi khác trên thế giới.
  •  
  • She suggested we meet up at a coffee shop across from our company.
  • Cô ấy đề nghị chúng tôi gặp nhau tại một quán cà phê đối diện với công ty của chúng tôi.
  •  
  • This is a casual meeting up between old friends, not work related.
  • Đây là cuộc gặp gỡ bình thường giữa những người bạn cũ, không liên quan đến công việc.
  •  
  • If we can meet up after work, I don't need to ask to go out.
  • Nếu chúng ta có thể gặp nhau sau giờ làm việc, tôi không cần phải yêu cầu đi ra ngoài.
  •  
  • Can you give me a meet up so I can thank you for today?
  • Bạn có thể cho tôi một buổi gặp mặt để tôi có thể cảm ơn bạn cho ngày hôm nay được không?

 

meet up là gì

Ví dụ cụ thể về Meet up

 

4. Một số cụm từ tiếng anh khác liên quan 

 

Bạn có thể tham khảo thêm một số cụm từ với động từ Meet dưới đây:

 

Cụm từ

Ý nghĩa

Ví dụ

meet with something

để trải nghiệm điều gì đó, đặc biệt. điều gì đó khó chịu

  • He met with a boy on his way to school.
  • Anh ấy đã gặp một cậu bé trên đường đến trường.

meet at something 

sắp xếp để gặp một người hoặc một nhóm người để nói chuyện với họ về điều gì đó

  • Shareholders will meet at the meeting at 09:30 next Tuesday.
  • Các cổ đông sẽ họp vào lúc 09h30 thứ Ba tuần sau.

meet a deadline

hoàn thành công việc vào thời điểm hoặc vào một ngày đã được thỏa thuận trước đó

  • Workers are always under pressure to meet deadlines.
  • Người lao động luôn phải chịu áp lực về việc đáp ứng thời hạn.

meet (somebody) halfway

đạt được thỏa thuận với người hoặc nhóm khác bằng cách cung cấp cho họ một số điều họ muốn

  • The director wants him to meet stakeholders halfway to try to satisfy everyone's wishes.
  • Giám đốc muốn anh ta gặp các bên liên quan nửa chừng để cố gắng thỏa mãn mong muốn của mọi người.

 

Studytienganh mong rằng những kiến thức trên đây sẽ bổ ích đối với bạn, giúp bạn hiểu meet up là gì và ứng dụng trong các cuộc giao tiếp hằng ngày một cách phù hợp và chính xác nhất. Đừng quên Follow Studytienganh mỗi ngày để trau dồi thêm nhiều vốn từ về các chủ đề khác nhau trong tiếng anh nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !