"Current Account" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Hơn thế, từ vựng tiếng anh chuyên ngành càng là một nỗi ám ảnh đối với người học tiếng anh nếu học theo cách như trên. Cho nên học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu khó khăn thì hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ thường được sử dụng thông dụng thì ra sao và sử dụng trong chuyên ngành thì thế nào. Đến với bài viết hôm nay chúng ta bắt đầu tìm hiểu về Current Account là gì khi mang nghĩa chuyên ngành kinh tế nhé.

 

Current Account trong Tiếng Anh là gì?

current account là gì

(Ảnh minh họa)

Trong từ điển cambridge thì Current Account có 2 nghĩa là:

 

-Theo thuật ngữ trong ngân hàng: a bank account that you can take money from at any time and use for making payments, that usually earns little or no interest ( là một tài khoản ngân hàng mà bạn có thể lấy tiền được gửi trong đó đi bất cứ lúc nào và sử dụng để thanh toán, tài khoản này thường người dùng có thể nhận được một ít hoặc không tiền lãi từ nó)

Đồng nghĩa với cheque account (trong tiếng anh-anh) và checking account (trong Anh-Mỹ)

 

-Theo thuật ngữ kinh tế: a measure of the money going into and out of a country in the form of exports and imports, income from interest and payments from foreign stocks, and other payments (là thước đo lượng tiền ra và vào một quốc gia dưới hình thức xuất khẩu và nhập khẩu, thu nhập từ tiền lãi và các khoản thanh toán từ cổ phiếu nước ngoài, và các khoản thanh toán khác)

 

Ví dụ:

 

  • We opened a current account with an online bank when we were 18 years old.

  • Dịch nghĩa: Chúng tôi đã được mở tài khoản vãng lai/ tài khoản hiện hành bằng ngân hàng trực tuyến khi chúng tôi 18 tuổi.

  •  

  • He needs to have a bank’s current account is required to gain access to a number of money transmission systems.

  • Dịch nghĩa: Anh ta cần phải có tài khoản vãng lai của ngân hàng để có quyền truy cập vào một số hệ thống chuyển tiền.

  •  
  • In China, much of the improvement in the current account balance has come from a sharp fall in imports.

  • Dịch nghĩa: Tại Trung Quốc, phần lớn sự cải thiện trong cán cân vãng lai là do nhập khẩu có sự giảm mạnh.

  •  
  • 2018 has seen the country's first current account surplus in a decade.

  • Dịch nghĩa: Năm 2018 đã chứng kiến ​​thặng dư tài khoản vãng lai đầu tiên của nước này trong một thập kỷ.

 

Thông tin chi tiết từ vựng 

 

Có cách phát âm là:  /ˈkʌr.ənt əˌkaʊnt/

current account là gì

(Ảnh minh họa) 

 

Trong tiếng Việt “Current Account” thường được biết đến với tên gọi là Tài khoản vãng lai. Tài khoản vãng lai cũng được hiểu theo 2 nghĩa như trong nghĩa của từ này trong tiếng anh:loại tài khoản thanh toán mà ngân hàng mở cho khách hàng của mình nhằm phản ánh nghiệp vụ gửi và rút tiền giữa khách hàng và ngân hàng và  là khoản mục trong cán cân thanh toán ghi chép các giao dịch về hàng hóa và dịch vụ ( xuất, nhập khẩu), thu nhập (tiền lương, lãi suất và lợi nhuận chuyển về nước) và chuyển giao (quà biếu, viện trợ như ODA )

 

Cấu trúc:

 

In/into sb's current account : Tiền trong tài khoản vãng lai của một ai đó.

Ví dụ:

 

  • I have 20 dollars left in my current account after transferring the money to him

  • Dịch nghĩa: Tôi còn có 20 đô la trong tài khoản vãng lai/hiện tại sau khi chuyển tiền cho anh ấy.

 

Out of/from sb's current account : Rút tiền ra khỏi tài koản vãng lai của một ai đó 

 

Ví dụ: 

 

  • She said that he transfers his mortgage repayments monthly from his current account.

  • Dịch nghĩa: Cô ấy nói rằng anh ấy chuyển khoản trả nợ thế chấp của mình hàng tháng từ tài khoản hiện tại của anh ấy.

  •  

A current account holder/customer : Một chủ tài khoản vãng lai.

 

Ví dụ:

 

  • Mr. Jang is a current account holder who is allowed to open an account at that bank

  • Dịch nghĩa: Ông Jang là chủ tài khoản vãng lai được phép mở tài khoản tại ngân hàng đó.

  •  
  • The current account also measures by country's trade balance plus net income and direct payments.

  • Dịch nghĩa: Tài khoản vãng lai cũng đo lường bằng cán cân thương mại của quốc gia cộng với thu nhập ròng và các khoản thanh toán trực tiếp.

  •  
  • In international finance at school, we learned about the current account, capital account, and official reserve account

  • Dịch nghĩa: Trong môn học tài chính quốc tế ở trường chúng tôi được học về tài khoản vãng lai, tài khoản  vốn và cán cân tài trợ chính thức.

 

current account là gì

(Ảnh minh họa)

 

Từ vựng cụm từ liên quan

 

-Balance of the current account: Cán cân tài khoản vãng lai

-Surplus of the nation on current account: Thặng dư của quốc gia trên tài khoản vãng lai

-Statement of current account: Bản kết toán tiền gửi không kì hạn.

 

Trên đây là toàn kiến thức chi tiết về “ Current Account” trong tiếng anh bao gồm ví dụ và những tự vựng siêu hot mà chúng mình đã tổng hợp được .Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh và mong rằng những kiến thức này sẽ giúp ích trên con đường học tiếng Anh của bạn. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !