Fell Down là gì và cấu trúc cụm từ Fell Down trong câu Tiếng Anh

Phrasal verb là một trong những thứ khó học nhất trong tiếng anh vì với những trường hợp khác nhau thì nó mang nghĩa khác nhau. Nó còn không thể nào dịch thuật một cách đơn thuần bằng google dịch được, để hiểu được nó cần phải tìm hiểu nghĩa thật kĩ và cũng như hiểu cách dùng của nó. Một cụm động từ có thể mang rất nhiều nghĩa nên chúng ta cần phải phân biệt nghĩa của nó tùy vào ngữ cảnh của câu nếu không sẽ dịch sai nghĩa. Để việc học phrasal verb trở nên dễ dàng hơn cũng như dễ tiếp thu hơn thì đã có StudyTiengAnh và ngày hôm nay như thường lệ thì ta sẽ cùng nhau học từ mới. Hôm này thì ta sẽ học một cụm động từ mới là Fell down và những ví dụ cụ thể của những tình huống của từ!!!

 

fell down là gì

fell down trong tiếng Anh

 

1. “Fell down” trong tiếng Anh là gì?

Fell down ( Fall down)

Cách phát âm: /fel daʊn/

Loại từ: cụm động từ của động từ fall

 

2. Các định nghĩa của “fell down”:

 

fell down là gì

fell down trong tiếng Anh

 

Fall down: ngã trên mặt đất cũng giống tương tự như nghĩa của từ Fall.

  • Because of my carelessness, I fell down and hurt my knee. That made me unable to play basketball for a long time. I feel I need to be more careful in walking.
  • Vì sự bất cẩn của tôi mà tôi đã bị té và bị đau đầu gối. Việc nãy đã khiến tôi không thể chơi bóng rổ được trong một thời gian dài. Tôi cảm thấy mình cần phải cẩn thận trong đi đứng hơn.
  •  
  • I don't know anyone who threw banana peels on the street after eating to prevent someone from slipping and falling down, so I threw the banana peel away before anyone got hurt.
  • Tôi không biết ai ăn xong lại vứt vỏ chuối ra ngoài đường để tránh có người bị trượt vỏ chuối và bị té thì tôi đã đem vứt vỏ chuối đi trước khi có ai bị thương.

 

Fall down: có điểm yếu, từ được dùng để diễn tả thứ gì đó có điểm yếu ở một số phần cụ thể hoặc thứ gì đó có điểm sai. ( từ được dùng để nói về cuộc tranh luận hoặc máy móc)

  • I'm sorry to tell you that your argument is fallen down in some of the supporting arguments.
  • Tôi rất tiếc phải nói với bạn là cuộc tranh luận của bạn có điểm yếu ở một số luận cứ chứng minh quan điểm.
  •  
  • Your machine has already fallen down in some parts, so don't continue to start it. Starting the machine many times can cause the machine to overheat and even cause a fire. I told you not to let this unfortunate thing happen.
  • Máy móc của bạn đã bị hỏng ở một số bộ phận rồi nên đừng tiếp tục khởi động máy nữa. Việc khởi động máy nhiều lần có thể gây nóng máy và thậm chí còn gây ra cháy nổ. Tôi đã nói với bạn rồi đấy đừng để sự việc đáng tiếc xảy ra.

 

Fall down: từ được dùng để diễn tả một tòa nhà để chỉ việc nó đang trong tình trạng rất cũ kỹ.

  • You need to reconsider buying this building, I find the building is falling down. This will become a waste if this building becomes unusable in the near future then what will you do with it.
  • Bạn cần phải cân nhắc lại việc mua tòa nhà này, tôi thấy tình trạng của tòa nhà rất tệ. Việc này sẽ trở thành một sự lãng phí nếu tòa nhà này không thể sử dụng được trong thời gian tới rồi bạn sẽ làm gì với nó.
  •  
  • All I can do now is live in a dilapidated building because I don't have enough money to move to another place right now but the condition of my house is falling down, I need to consider renting temporarily another accommodation.
  • Việc tôi có thể làm hiện tại là sống tiếp trong một tòa nhà sụp sệ vì hiện tại tôi không có đủ tiền để chuyển đi chỗ khác nhưng thật sự thì tình trạng của khu nhà của tôi quá tệ, tôi cần  phải cân nhặc thuê tạm một chỗ trọ khác.

 

Fall down: từ được diễn tả thứ bạn mặc đang bị trượt xuống.

  • I don't want to see your pants fall down anymore, go change into another pair of pants that fit you better. I'm tired of seeing you have to hide to prevent your pants from falling off.
  • Tôi không muốn thấy việc quần  của bạn bị trượt xuống nữa đâu, bạn hãy đi thay một cái quần khác vừa với bản thân hơn đi. Tôi đã quá mệt mỏi với việc thấy bạn phải đi khép nép để tránh việc quần bị tuột rồi.
  •  
  • I see that you are a lot thinner than before, so your pants don't fit the way they used to. The pants fall down when you walk fast so you need to use a belt or buy a new pair of pants that fit you better.
  • Tôi thấy dạo này bạn ốm hơn rất nhiều so với lúc trước nên quần của bạn không còn vừa như lúc trước nữa. Quần nó bị tuột khi bạn bước đi nhanh nên bạn cần phải sử dụng dây nịt hoặc mua một cái quần mới phù hợp với bạn hơn.

 

Fall down: từ được dùng để diễn tả việc làm một việc cụ thể theo một cách cẩu thả nên vì thế mà bạn không thể thành công.

  • I can't stand her way of doing things anymore. Every time she does something or is assigned something, she always falls down so she can never complete the boss's wishes.
  • Tôi không thể nào chịu nổi cách làm việc của cô ấy nữa. Mỗi lần mà cô ấy làm việc gì hay được giao việc gì cô ấy đều làm một cách cẩu thả vì vậy nên không bao giờ cô ấy có thể hoàn thành đúng ý của sếp.
  •  
  • She has no determination in her work, so everything she does is fallen down and always has to have someone else to help her. I don't like that she's always bothering others without thinking.
  • Cô ấy không có quyết tâm trong công việc vì vậy, mọi việc cô ấy làm đều không thành công và lúc nào cũng phải có người khác giúp đỡ. Tôi không thích việc cô ấy lúc nào cũng làm phiền người khác mà không chịu suy nghĩ.

 

fell down là gì

fell down trong tiếng Anh

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “fell down” trong tiếng Anh!!!