Claim là gì và cấu trúc từ Claim trong câu Tiếng Anh

“CLAIM” là một trong những từ được sử dụng phổ biến nhất trong Tiếng Anh. Với khả năng kết hợp với nhiều từ khác, “CLAIM” tạo ra những hiệu ứng ngôn ngữ tuyệt vời, giúp bạn ghi điểm cao trong mắt người đối diện, nhưng cũng rất dễ gây nhầm lẫn. Để sử dụng một cách nhuần nhuyễn động từ này, hãy cũng theo dõi bài viết dưới đây nhé.

 

 

 

claim là gì

(Hình minh hoạ cho từ CLAIM)

 

1. Định nghĩa về “CLAIM”

 

  • ”CLAIM” là động từ cơ bản trong Tiếng Anh.
  •  
  • “CLAIM” có phát âm là /kleim/.
  •  
  • “CLAIM” chia quá khứ và phân từ hai đều là “CLAIMED”.
  •  
  • “CLAIM” được hiểu theo nhiều nghĩa ở từng hoàn cảnh.

 

Ví dụ 1:

 

  • I claim to have met the boy but none believe it.
  • Tôi khẳng định đã gặp cậu bé đó nhưng không ai tin cả.
  •  
  • The company claims (that) it is not responsible for the epidemic vacation.
  • Công ty tuyên bố rằng nó không chịu trách nhiệm về việc nghỉ dịch.

 

Trong ví dụ trên “CLAIM” có nghĩa là nói cái gì đó là đúng hay là một thực tế, mặc dù bạn không thể chứng minh điều đó và những người khác có thể không tin điều đó.

 

Ví dụ 2:

 

  • If you have finished reading the book, let me claim it.
  • Nếu cậu đã đọc xong cuốn sách thì cho mình xin lại nó.
  •  
  • No one claims the phone, so I have to send it back to the security guard.
  • Không ai đòi lại chiếc điện thoại nên tôi phải gửi lại cho bác bảo vệ.

 

Trong ví dụ trên “CLAIM” có nghĩa là để xin một cái gì đó có giá trị bởi vì bạn nghĩ rằng nó thuộc về bạn hoặc vì bạn nghĩ rằng bạn có quyền yêu cầu nó.

 

Ví dụ 3:

 

  • You'll claim the money if the goods are damaged.
  • Bạn sẽ được nhận khoản tiền nếu hàng hoá hư hỏng.
  •  
  • Don't forget to claim (for) the business travelling expense.
  • Đừng quên đòi tiền chi phí đi lại cho chuyến công tác.

 

Trong ví dụ “CLAIM” có nghĩa là đưa ra yêu cầu bằng văn bản về tiền từ chính phủ hoặc tổ chức vì bạn nghĩ rằng bạn có quyền.

 

Đây là những nghĩa phổ biến nhất của từ  “CLAIM”, ngoài những nghĩa này, trong đời sống giao tiếp hằng ngày, bạn có thể sẽ gặp một những lớp nghĩa khác của từ. Vì vậy, hãy luyện tập hằng ngày để làm chủ được từ này nhé.        

 

2. Các cấu trúc và cách dùng của từ “CLAIM”

 

 

claim là gì

 (Hình ảnh minh họa cho Claim)

 

Cấu trúc 1: Claim + (that) something (nhận, đòi, xin lại cái gì)

 

Ví dụ: 

  •  I claim (that) this book belongs to me.
  • Tôi nhận cuốn sách này thuộc về tôi.
  •  
  • When the head of department proves, I will claim the position.
  • Khi trưởng phòng đề bạt, tôi sẽ lên chức.

 

Cấu trúc 2: Claim + to do something (khẳng định, tuyên bố làm cái gì)

  • The company claims to cut the number of workers.
  • Công ty tuyên bố cắt giảm số lượng công nhân.

 

Cấu trúc 3: Claim sb’s life (chiến tranh vũ trang, biểu tình bạo lực hay dịch bệnh lấy đi mạng sống ai đó)

  • The COVIDs have claimed millions of lives.
  • Dịch covid đã lấy đi sinh mạng của hàng triệu người. 

 

3. Các cụm từ với “CLAIM” thông dụng

claim là gì

(Hình ảnh minh hoạ)

 

Word

Meaning

Example

Bold claim

Tuyên bố 1 điều gì đó rất táo bạo

  • He bold claims that is his son.
  •  
  • Anh ấy mạnh dạn khẳng định đó là con trai mình.

Competing claim

Yêu cầu bồi thường về cạnh tranh

  • Competing claims in turn leads to land conflicts.
  •  
  • Các yêu cầu bồi thường cạnh tranh lần lượt dẫn đến xung đột về đất đai.

Conflicting claims

Yêu cầu bồi thường xung đột

  • There are conflicting claims about how the flag was torn.
  •  
  • Có rất nhiều tuyên bố mâu thuẫn về cách lá cờ bị xé.

Controversial claim

Tuyên bố gây tranh cãi

  • The book makes a number of controversial claims.
  •  
  • Cuốn sách đưa ra một số tuyên bố gây tranh cãi.

Environmental claims

Tuyên bố về môi trường

  • Environmental claims made by the environment protection association.
  •  
  • Các tuyên bố về môi trường được hiệp hội bảo vệ môi trường thực hiện.

Extravagant claim

Tuyên bố xa hoa

  • I don’t think that is an extravagant claim.
  •  
  • Tôi không nghĩ đó là một tuyên bố xa xỉ.

False claim

Xác nhận sai sự thật

  • I do not make any such false claim.
  •  
  • Tôi không đưa ra bất kỳ tuyên bố sai sự thật nào như vậy.

Fraudulent claim

Tuyên bố lừa đảo

  • It was a fraudulent claim.
  •  
  • Đó là một yêu cầu lừa đảo.

Frivolous claims

Yêu sách tầm phào

  • It would offer protection for business against frivolous claims.
  • Điều này sẽ cung cấp sự bảo vệ cho các doanh nghiệp trước những yêu cầu phù phiếm.

Initial claim

Yêu cầu đứng đầu

  • The average time taken to decide an initial claim is about 12 weeks.
  •  
  • Thời gian trung bình để định ra yêu cầu đứng đầu là khoảng 12 tuần.

Legitimate claim

Tuyên bố hợp pháp

  • Everybody wants something extra and all think that they have a legitimate claim.
  •  
  • Mọi người đều muốn một thứ gì đó tốt nhất và tất cả cho rằng họ có một yêu cầu hợp pháp.

Liability claim

Yêu cầu có trách nhiệm

  • A new concern is the potential for liability claims associated with unwanted transgenes in local crops.
  •  
  • Mối quan tâm mới hiện là khả năng xảy ra các khiếu nại trách nhiệm liên quan đến các chuyển đổi mã gen không mong muốn trong cây trồng địa phương.

Malpractice claim

Tuyên bố sơ suất

  • Others link this field mainly to malpractice claims.
  •  
  • Người ta liên kết trang này chủ yếu với các tuyên bố sơ suất

Mining claim

Yêu cầu khai thác

  • A mining claim always starts out as an unpatented claim.
  •  
  • Một xác nhận quyền sở hữu khai thác luôn bắt đầu dưới dạng xác nhận quyền sở hữu chưa được cấp phép.

Outrageous claim

Yêu cầu thái quá

  • In some senses, this is an outrageous claim.
  •  
  • Theo một số nghĩa, đây là một yêu cầu thái quá.

 

Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong định nghĩa và cách dùng của từ “CLAIM” rồi đó. Tuy chỉ là một động từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt “CLAIM” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết đối với bạn. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phúc tiếng anh.