Throw Away là gì và cấu trúc cụm từ Throw Away trong câu Tiếng Anh

Vẫn biết Phrasal Verbs luôn là ác mộng với những người học tiếng Anh, kể cả những người học lâu năm hay những người mới nhập môn. Tuy vậy nhưng chúng ta không thể thấy khó mà dễ dàng bỏ cuộc được. Hãy cùng nhau học từ từ để dần dần có thể “master” nó nhé. Và hôm nay, để tiếp tục chuỗi bài học tiếng Anh thú vị thì chúng ta hãy cùng tìm hiểu về Throw Away là gì và cấu trúc cụm từ Throw Away trong câu Tiếng Anh.

 

1. Throw Away là gì?

 

Cách phát âm: /θrəʊ əˈweɪ/

 

Loại từ: Cụm động từ

 

Nghĩa 1: vứt đi, ném đi (loại bỏ một cái gì đó bạn không muốn nữa hoặc không dùng nữa)

 

Nghĩa 2: không tận dụng được thứ gì đó; lãng phí một cái gì đó (cơ hội…)

 

 

throw away là gì

(ảnh minh họa cho Throw Away trong tiếng Anh)

 

 

2. Ví dụ Anh - Việt

 

  • You've spent four years working hard in college - don't throw it all away.

  • Bạn đã dành bốn năm làm việc chăm chỉ ở trường đại học - đừng lãng phí tất cả.

  •  

  • US consumers throw away around 1000 billion plastic bags annually.

  • Người tiêu dùng Hoa Kỳ vứt bỏ khoảng 1000 tỷ túi nhựa mỗi năm.

  •  

  • He threw away a promising political career by daring to speak out against his party.

  • Ông đã vứt bỏ cả một sự nghiệp chính trị đầy hứa hẹn khi dám lên tiếng chống lại đảng của mình.

  •  

  • If you don't need that you can throw it away.

  • Nếu không cần bạn có thể vứt nó đi.

  •  

  • She should throw that old table away because it can't be used anymore.

  • Cô nên vứt chiếc bàn cũ đó đi vì nó không dùng được nữa.

 

3. Một số cụm từ đồng nghĩa

 

 

throw away là gì

(ảnh minh họa cho Throw Away trong tiếng Anh)

 

 

Cụm từ

Ý nghĩa

Ví dụ

discard

loại bỏ, vứt bỏ

(vứt bỏ thứ gì đó hoặc loại bỏ nó bởi vì bạn không còn muốn hoặc không cần nó nữa)

  • She makes toys from things people discarded.

  • Cô ấy làm đồ chơi từ những thứ người ta bỏ đi.

throw out

loại bỏ thứ gì đó bằng cách coi nó như rác

  • I threw out everything we didn't eat last night.

  • Tôi đã vứt hết những thứ chúng ta không ăn tối qua.

shed

(thường được sử dụng trên báo chí) loại bỏ những thứ bạn không cần hoặc không muốn

  • Psychotherapy helped her to shed some of her insecurity.

  • Liệu pháp tâm lý đã giúp cô vơi đi phần nào nỗi bất an.

cast

ném cái gì đó

  • The dark knight cast the sword far out into the lake.

  • Hiệp sĩ bóng đêm ném thanh kiếm ra xa hồ.

jettison

loại bỏ một cái gì đó hoặc một người nào đó không muốn hoặc không cần thiết

  • All the station has jettisoned educational broadcasts.

  • Tất cả các đài đều đã loại bỏ các chương trình phát sóng giáo dục.

dump

đổ rác, đặt xuống hoặc làm rơi thứ gì đó một cách bất cẩn

  • She came in with many shopping bags and dumped them on the table.

  • Cô ấy bước vào với nhiều túi hàng và vứt chúng trên bàn.

cast off

những thứ, đặc biệt là quần áo mà bạn không cần đến nữa

  • Our store recycles cast-off furniture for people in need.

  • Cửa hàng chúng tôi tái chế nội thất bỏ đi cho những ai có nhu cầu.

drop

rơi hoặc để cho một cái gì đó rơi xuống

  • Emily dropped her sunglasses into the fountain.

  • Emily đánh rơi kính râm vào đài phun nước.

reject

từ chối chấp nhận, sử dụng hoặc tin vào điều gì đó hoặc ai đó

  • I applied for a job as an engineer in a local factory, but I was rejected.

  • Tôi đã nộp đơn xin việc làm kỹ sư cho một nhà máy địa phương, nhưng tôi đã bị từ chối.

 

4. Một số cụm từ trái nghĩa

 

throw away là gì

(ảnh minh họa cho Throw Away trong tiếng Anh)

 

 

Cụm từ

Ý nghĩa

Ví dụ

hold

giữ, giữ một cái gì đó, đặc biệt là khi nó có thể đã bị mất

  • I asked the shop to hold the T-shirt for me until Saturday afternoon.

  • Mình yêu cầu shop giữ áo thun cho mình đến chiều thứ 7.

keep

có hoặc tiếp tục thuộc sở hữu của bạn

  • Do you want these photographs back or can I keep them?

  • Bạn muốn lấy lại những bức ảnh này không hay tôi có thể giữ chúng?

hoard

tích trữ

  • There would be enough food on a daily basis for everyone if some people were not hoarding.

  • Sẽ có đủ lương thực hàng ngày cho mọi người nếu một số người không tích trữ.

save

tiết kiệm, giữ một thứ gì đó, đặc biệt là tiền, để sử dụng trong tương lai

  • Tina's been saving her pocket money every week.

  • Tina đã tiết kiệm tiền tiêu vặt mỗi tuần.

conserve

giữ gìn, duy trì, bảo tồn

  • I'm not being lazy, I'm just conserving my energy for later.

  • Tôi không lười biếng, tôi chỉ bảo toàn năng lượng của mình cho sau này.

make the most of

tận dụng

(để tận dụng tối đa thứ gì đó vì nó có thể không tồn tại lâu)

  • What a beautiful day - we should make the most of it.

  • Thật là một ngày đẹp trời - chúng ta nên tận dụng nó.

embrace

chấp nhận một cái gì đó với sự quan tâm hoặc nhiệt tình

  • She has wholeheartedly embraced a new life in south Louisiana.

  • Cô ấy đã toàn tâm toàn ý đón nhận một cuộc sống mới ở nam Louisiana.

employ

dùng

  • This company also employs direct marketing and mail to reach potential customers.

  • Công ty này cũng sử dụng tiếp thị trực tiếp và thư để tiếp cận khách hàng tiềm năng.

 

Trên đây là toàn bộ kiến thức chúng tôi đã tổng hợp được về Throw Away là gì và cấu trúc cụm từ Throw Away trong câu Tiếng Anh. Mong rằng những kiến thức này sẽ giúp ích thật nhiều cho các bạn trên con đường học tiếng Anh sau này. Chúc các bạn sẽ luôn học tập tốt và mãi yêu thích môn tiếng Anh nhé!