Thread là gì và cấu trúc từ Thread trong câu Tiếng Anh

 Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có đọng lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ thường được dùng là Thread là gì nhé. Chúng ta sẽ được học với những ví dụ cụ thể.

 

thread trong tiếng Anh

thread trong tiếng Anh

 

1. Thread trong tiếng Anh là gì?

Thread

Cách phát âm: /θred/

 

Loại từ: danh từ và động từ

 

2. Các nghĩa của từ thread:

 

thread trong tiếng Anh

thread trong tiếng Anh

 

Thread ( danh từ): sợi chỉ, một sợi mỏng của bông, len, lụa,vv được dùng cho việc may vá, đan len.

  • I need a needle and some thread to fix the dress. Don't be worried, your dress will be beautiful again. You will be the most outstanding person in prom.
  • Tôi cần một cây kim và một số sợi chỉ để sửa chiếc váy. Đừng lo lắng, chiếc váy của bạn sẽ đẹp trở lại. Bạn sẽ là người nổi bật nhất trong vũ hội.
  •  
  • I think a silk thread will be more suitable to thread more than this one.
  • Tôi nghĩ rằng một sợi chỉ tơ sẽ thích hợp để xâu hơn sợi này.

 

Thread ( danh từ): đường ren xoắn ốc

  • As you know, the screw has a worn  thread and it is not used for building this machine. I need another want to replace right now.
  • Như bạn đã biết, con vít có đường ren xoắn ốc và nó không được sử dụng để đóng máy này. Tôi cần một cái khác muốn thay thế ngay bây giờ.

 

Thread ( danh từ): dòng, mạch

  • They want to continue the thread of life because they just find out the new purpose to survive in their life. I think they have moved to the new chapter in their life.
  • Họ muốn tiếp tục sợi dây của cuộc sống bởi vì họ chỉ tìm ra mục đích mới để tồn tại trong cuộc sống của họ. Tôi nghĩ họ đã bước sang chương mới trong cuộc đời.
  •  
  • He is talking too fast and I can not follow the thread of what he is saying. I don't want to be rude by interrupting him.
  • Anh ấy đang nói quá nhanh và tôi không thể theo kịp những gì anh ấy đang nói. Tôi không muốn tỏ ra thô lỗ bằng cách xen vào anh ta.

 

Thread ( động từ): luồn chỉ

  • They try to thread this needle but it is too difficult.
  • Họ cố gắng xâu kim này nhưng khó quá.
  •  
  • My child is threading beans to make her bracelet. It is really colorful and I think she is really talented in this craft. I would rather let her play with this more than play with the smartphone.
  • Con tôi đang xâu những hạt đậu để làm vòng tay cho cô. Nó thực sự đầy màu sắc và tôi nghĩ cô ấy thực sự có tài năng trong lĩnh vực thủ công này. Tôi muốn để cô ấy chơi với cái này hơn là chơi với điện thoại thông minh.

 

Thread ( động từ): lách, luồn lách

  • In the crowd concert, i want to go on the front row to watch clearer. I have to thread my way through the big crowd. Finally, after fifteen minutes, I stand on the first row.
  • Trong buổi hòa nhạc của đám đông, tôi muốn lên hàng ghế đầu để xem rõ hơn. Tôi phải vượt qua đám đông lớn. Cuối cùng, sau mười lăm phút, tôi đứng ở hàng đầu tiên.
  •  
  • To avoid hitting a car, he was threading through the motorbikes. His driving skill is so advanced that I'm shocked.
  • Để tránh va quệt với một chiếc ô tô, anh ta đã lách qua các xe máy. Kỹ năng lái xe của anh ấy quá cao khiến tôi bị sốc.

 

3. Các cấu trúc từ khác của thread:

 

thread trong tiếng Anh

thread trong tiếng Anh

 

To have not a dry thread on one: ướt nhẹp, ướt rượt, ướt như con chuột lột

  • I'm stuck in the rain and have not a dry thread on one. I'm feeling like I am about to get sick and am a bit dizzy.
  • Tôi bị mắc kẹt trong mưa và bị ướt như chuột lột. Tôi cảm thấy như sắp phát ốm và hơi chóng mặt.

 

Life hung by a thread: tính mạng gặp nguy hiểm

  • She called me and told me that her life hung by a thread. It is really freaking me out because I don't know whether she told the truth or she just wants to make a joke.
  • Cô ấy đã gọi cho tôi và cho tôi biết rằng tính mạng của cô ấy đang gặp nguy hiểm. Nó thực sự làm tôi sợ hãi vì tôi không biết liệu cô ấy nói thật hay cô ấy chỉ muốn pha trò.

 

To thread one's way through (something): lách qua, len qua

  • I try to thread one's way through the crowd on the street because I want to go back home as soon as possible. My mom is waiting for me to have dinner.
  • Tôi cố gắng vượt qua đám đông trên phố vì tôi muốn trở về nhà càng sớm càng tốt. Mẹ tôi đang đợi tôi để ăn tối.

 

To thread film in: Lắp phim vào máy chiếu

  • I don't know how to thread the film in, I try all the ways that have been showed on the internet. None of them are working.
  • Tôi không biết làm thế nào để cuộn phim vào, tôi thử tất cả các cách đã được chiếu trên mạng. Không ai trong số họ đang làm việc.

 

4. Một số từ khi ghép với từ thread sẽ tạo nên một cụm động từ mới:

Từ Tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

internal thread broaching

sự chuốt ren trong

plug thread gagecalip

calip có ren trong

plug thread gagedưỡng

dưỡng  ren trong

plug thread gage

thước đo ren trong

plug thread gauge

calip có ren trong

plug thread gauge

dưỡng ren trong

plug thread gauge

thước đo ren trong

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về từ thread trong tiếng Anh!!!