Lose Out là gì và cấu trúc cụm từ Lose Out trong câu Tiếng Anh

Hôm nay, hãy cùng học Tiếng anh với Studytienganh qua bài viết về phrasal verb “ Lose out” và cấu trúc cũng như cách dùng của cụm từ qua bài viết dưới đây nhé!

1. Lose out nghĩa là gì?

 

lose out là gì

Hình ảnh minh họa " Lose out" trong Tiếng Anh

 

Trong Tiếng Anh, cụm từ “ Lose out” có nghĩa là gặp bất lợi

 

Ví dụ:

  • Lose out in love affairs
  • Gặp bất lợi trong chuyện tình cảm

 

Trong Tiếng Anh, cụm từ “ Lose out” có nghĩa là gặp bất lợi

 

Ví dụ:

  • Black women lose out in the workplace
  • Những người phụ nữ da đen gặp bất lợi tại nơi làm việc.

 

Về cách phát âm, đây là một cụm từ có thể dễ dàng phát âm trong Tiếng Anh. Người ta thường phát âm cụm từ “ lose out ” trong Tiếng Anh là /luːz/ và không có sự khác biệt trong cách phát âm của “ lose out ” ở ngữ điệu Anh - Anh hay ngữ điệu Anh - Mỹ.

 

2. Cấu trúc và cách dùng của lose out

Dùng để chỉ việc gặp bất lợi, đánh mất hay không có gì thuận lợi trong việc gì đó

 

Cấu trúc thường gặp của lose out trong cách dùng này là:

  • LOSE OUT ON SOMETHING

 

Ví dụ:

  • I lose out on stock investing. Now I am empty handed and owe a lot of people.
  • Tôi đã gặp bất lợi trong đầu tư chứng khoán. Bây giờ tôi trắng tay và nợ rất nhiều người.
  •  
  •  Because John quit immediately after arguing with his boss, he lost out his year-end bonus.         
  • Bởi vì John nghỉ việc ngay sau khi cãi nhau với sếp nên anh ấy mất tiền thưởng cuối năm.

 

Dùng để chỉ việc bạn không có được thứ bạn mong muốn hay kỳ vọng

 

Cấu trúc thường gặp của lose out trong cách dùng này là:

  • LOSE OUT TO SOMEBODY/SOMETHING

 

Ví dụ:

  • Paris may have lost out to the battle for domination between countries on the European stock exchange.
  • Paris có thể đã thua trong cuộc chiến giành quyền thống trị giữa các quốc gia tại sàn giao dịch chứng khoán châu Âu.
  •  
  • If my brother didn't study hard, he would lose out to a chance to participate in the state science competition.
  • Nếu em trai tôi không học hành chăm chỉ thì nó sẽ không thể có được cơ hội tham gia cuộc thi khoa học của bang.

 

3. Các ví dụ anh – việt

Ví dụ:

  • Currently, the Vietnamese football team is at the top of Group G, but it is impossible to despise the two upcoming direct heavyweights, Malaysia and the UAE, Park Hang Seo's boys will lose out in the match  tomorrow.
  • Hiện tại, đội tuyển bóng đá Việt Nam đang đứng nhất bảng G nhưng không thể khinh thường hai đối thủ nặng ký trực tiếp sắp tới là Malaysia và UAE, những chàng trai của của ông Park Hang Seo ít nhiều sẽ gặp bất lợi trong trận đấu vào ngày mai.
  •  
  • In the era of technology 4.0 with the current strong explosion of information technology, the fact that a business does not own a website will certainly lose out in business activities, brand promotion as well as products and services to customers.
  • Vào thời đại công nghệ 4.0 với sự bùng nổ mạnh mẽ của công nghệ thông tin hiện nay, việc một doanh nghiệp không sở hữu cho mình một website chắc chắn sẽ gặp rất nhiều bất lợi trong hoạt động kinh doanh, quảng bá thương hiệu cũng như sản phẩm, dịch vụ đến với khách hàng.

 

lose out là gì

Website của mọt doanh nghiệp

 

  • When we are young, we live energetically and passionately with big dreams. But by the age of 40, we gradually lose out to our enthusiasm and our dreams, get tired and start complaining and criticizing.
  • Khi còn trẻ, chúng ta sống một cách năng nổ và nhiệt huyết với những ước mơ lớn. Nhưng đến khi 40 tuổi, chúng ta dần dần đánh sự nhiệt huyết và những giấc mơ của mình, cảm thấy mệt mỏi và bắt đầu phàn nàn, chỉ trích

 

4. Các cụm từ tiếng anh khác với lose         

 

   

Cụm từ

Nghĩa Tiếng Việt

To lose one's head

Mất bình tĩnh, mất tỉnh táo hay bối rối

To lose one's mind

Điên dại hay mất trí

To lose one's life in the resistance

Hy sinh tính mạng trong kháng chiến              

To give sb up for lost         

Coi ai đó như đã mất rồi

To make up for lost time

Bù lại quãng thời gian đã mất

To lose favour in sb's eyes

Mất đi sự đồng tình của ai đó

To lose one's voice

Mất khả năng nêu lên quan điểm hay nói lên suy nghĩ của mình

To lose one's balance

Mất đi sự thăng bằng

To lose track of sth

Không nắm vững thông tin điều gì hay không có đủ thông tin về điều gì

To lose all reason

Cạn lý lẽ hay đuối lý

To lose one's breath

Mất đi hơi thở hay thở hổn hển

To lose face

Mất mặt hay mất thể diện

To lose one's grip on sth

Không thể kiểm soát được cái gì hay mất khả năng điều khiển cái gì

To lose one's heart to sb

Đánh mất trái tim vì ai hay yêu ai

To lose heart (courage)

Mất hết sự can đảm, mất hết nhiệt huyết và hăng hái

To lose sleep over something

Mất ngủ vì điều gì đó

To lose oneself

Đánh mất chính mình, lạc lối

To lose one's place

Quên mất chỗ nào đó

To lose one's seat

Mất chức hay bị giáng chức

To lose one's shirt

Sạt nghiệp hay tán gia bại sản

To lose sight of sb/sth

Mất thị giác

To lose one's touch

Mất đi những lợi thế như trước đây

To lose touch with sb

Mất đi liên lạ với ai đó

To lose by a neck

Thua sát nút hay thua vào phút cuối

To hit a losing streak

Xui xẻo hay gặp vận đen

 

lose out là gì

Lose my heart to you

 

Hy vọng bài viết có thể giúp bạn có thêm nhiều kiến thức Tiếng Anh thật bổ ích và hiệu quả!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !