Pass over là gì và cấu trúc với pass over trong tiếng Anh.

 

Ngày nay việc học tiếng Anh đã không còn quá khó khăn đối với tất cả mọi người. Biết được tầm quan trọng của tiếng Anh trong cuộc sống hiện đại ngày nay, ai cũng có nhu cầu để học tiếng Anh. Vì vậy trang học tiếng Anh online StudyTienganh ra đời để giúp đỡ và đồng hành cùng với tất cả mọi người đang muốn học tiếng Anh. Hãy cùng theo dõi những bài học với nhiều kiến thức bổ ích về tiếng Anh trên StudyTienganh. Và bài học  ngày hôm nay, chúng ta hãy cùng tìm hiểu 1 cấu trúc phrasal verb  trong tiếng Anh. Đó là cụm từ pass over, có lẽ đây là một cụm từ không mấy xa lạ với người học tiếng Anh lâu năm nhưng liệu rằng bạn đã nắm hết những kiến thức về nó và đã sử dụng được nó trong giao tiếp chưa nào. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu kĩ càng về pass over là gì và những cấu trúc sử dụng với cụm từ này trong tiếng Anh nhé.

 

pass over là gì

(hình ảnh minh họa pass over)

 

1 Pass over là gì ?

Pass over 

Định nghĩa: Đây là một cụm từ có nhiều nghĩa, theo như từ điển cambridge định nghĩa thì pass over là làm ngơ, bỏ qua, phớt lờ hoặc bỏ qua (ai đó hoặc điều gì đó).

 

Phát âm: /pɑːs ˈəʊ.vər/

 

Ví dụ:

  • We chose to pass over her rude remarks.

  • Chúng tôi đã chọn cách làm lơ trước những nhận xét bất lịch sự của cô ta.

  •  

  • I pass over all that happened at school until the anniversary of my birthday came round in March

  • Tôi không màng đến mọi chuyện xảy ra ở trường cho tới gần ngày sinh nhật của tôi vào tháng 3.

  •  

  • He is always going to be passed over for promotions if he doesn't set himself apart!

  • Anh ấy  sẽ luôn bị bỏ qua để được được thăng chức nếu anh ta không tạo ra sự khác biệt!

 

-Để vượt qua trên cao, bay ngang qua.

Ví dụ:

  • Just then,  A flock of wild geese passed over us.

  • Ngay lúc đó, một đàn ngỗng trời  bay ngang qua chúng tôi.

  •  

  • The plane passed over our heads while we were playing volleyball.

  • Máy bay lướt qua đầu chúng tôi khi chúng tôi đang chơi bóng chuyền.

 

- Để tránh hoặc bỏ qua điều gì đó,  từ chối thảo luận đặc biệt là điều gì đó khó khăn hoặc khó chịu

Ví dụ:

  • They tried to pass over the subject of the divorce. 

  • Họ đã cố gắng vượt qua chủ đề của cuộc ly hôn. 

  •  

  • The plan passed over the events leading up to the war.

  • Bản Kế hoạch đã điểm qua các sự kiện dẫn đến cuộc chiến.

  •  

  • Sex is a subject she prefers to pass over.

  • Tình dục là một đề tài cô ấy muốn tránh.

 

-Vượt qua điều gì đó.

Ví dụ:

  • Thanks to my lover for helping me pass over this bad situation.

  • Cảm ơn người  yêu của anh đã giúp anh vượt qua hoàn cảnh khó khăn này.

 

-Ngang qua, băng qua, ghé ngang qua.

Ví dụ:

  • Facing the charging males deep underwater, Roger keeps shooting, holding his breath until the group pass over.

  • Đối mặt với những con đực đang sạc sâu dưới nước, Roger tiếp tục bắn, nín thở chờ cho đến khi cả đàn cá đi qua.

  •  

  • We cannot pass over a mountain. Let us go under it.

  • Nếu không thể đi qua ngọn núi, thì chúng ta hãy đi bên dưới nó.

 

2 Cấu trúc với cụm từ pass over 

Như vậy là  bạn đã hiểu tường tận pass over là gì qua sự giải thích nghĩa ở phần một. Bây giờ chúng ta sẽ đi vào phần cấu trúc và sử dụng của cụm từ pass over nhé.

 

pass over là gì

((hình ảnh minh họa pass over)

 

Pass (someone or something) over

Để trao một thứ gì đó cho ai đó, thường bằng cách đưa nó cho một người nào đó hoặc nhiều người ở giữa những người sau đó lần lượt trao nó cho người nhận.

Ví dụ:

  • Please pass this letter over to Jennie.

  • Hãy chuyển bức thư này cho Jennie.

  •  

  • That picture looks interesting—pass it over.

  • Bức ảnh  đó trông thú vị — hãy chuyển nó qua.

  •  

  • this house will pass over to you.

  • Ngôi nhà này sẽ được giao lại cho bạn.

 

Bỏ qua, phớt lờ hoặc bỏ qua (ai đó hoặc điều gì đó), Coi thường hoặc phớt lờ ai đó hoặc điều gì đó

Ví dụ:

  • He can't believe they passed him over for that promotion again! 

  • Anh ta không thể tin được là họ lại vượt qua anh ta để được thăng chức! 

  •  

  • I'm sorry, but the board passed your idea over in favor of something more modern.

  • Tôi xin lỗi, nhưng hội đồng quản trị đã thông qua ý tưởng của bạn để ủng hộ một cái gì đó hiện đại hơn.

  •  

  • Allie alleges that her employers passed her over for promotion because she was pregnant.

  • Allie cáo buộc rằng ông chủ  của cô ấy đã bỏ qua cô ấy cho việc thăng chức vì cô ấy đang mang thai.

 

pass over someone/something: Vượt qua ai đó hay cái gì đó, bỏ qua hoặc không chú ý đến ai đó hoặc điều gì đó

Ví dụ:

  • They passed Saly over for promotion.

  • Họ đã bỏ qua Saly để được thăng chức.

 

 

 

Kết thúc bài học về cụm từ pass over, hy vọng các bạn học thân mến có thể hiểu được pass over là gì và có thể sử dụng được các cấu trúc của cụm từ này trong giao tiếp cũng như trong các bài tập tiếng Anh. 

Ngoài ra thì pass over ở phương Tây còn là tên của một ngày lễ tôn giáo đó là ngày “lễ vượt qua”. Đây cũng là một kiến thức nhỏ giúp cho các bạn có thể hiểu hơn khi có người nói “happy passover” thì chúng ta cũng có thể hiểu rằng họ đang ăn mừng và kỷ niệm ngày lễ. 

 

pass over là gì

(hình ảnh minh họa pass over)

 

Chúc tất cả các bạn có một ngày học tập chăm chỉ và thật kết quả nhé.