Sign In là gì và cấu trúc cụm từ Sign In trong câu Tiếng Anh
Phrasal Verb trước giờ luôn là nỗi ám ảnh của những người học tiếng Anh. Không chỉ đa dạng về số lượng và mỗi cụm động từ còn có thể mang nhiều nét nghĩa khác nhau. Hôm nay bài viết sẽ mang đến cho các bạn một cụm động từ mà cũng mang nhiều nghĩa. Đó chính là Sign In, có thể đây là một cụm động từ quen thuộc với mọi người học tiếng Anh nhưng chưa chắc các bạn đã nắm được hết các nghĩa của cụm động từ này. Vậy Sign In trong tiếng Anh là gì? Cách dùng cấu trúc Sign In trong tiếng Anh như thế nào? Hãy theo dõi bài viết sau đây để giải đáp những thắc mắc đó và biết thêm những thông tin bổ ích nhé!
Hình ảnh minh họa cho cụm động từ Sign In
1. Định nghĩa
Ngày nay với sự phát triển bùng nổ của Internet, đi cùng với đó là sự xuất hiện của ngày càng nhiều phương tiện tiếp cận thông tin thì chúng ta ngày càng gặp nhiều website, phần mềm chứa cụm từ này.
Từ này được cấu tạo từ 2 thành phần, một động từ và một giới từ.
Sign
Sign là một động từ, được phát âm /saɪn/, có hai nghĩa cơ bản mà chúng ta thường bắt gặp hàng ngày:
Meaning “to write your name, usually on a written or printed document, to show that you agree with its contents or have written or created it yourself”.
Có nghĩa là “đề tên của bản thân trên một văn bản viết tay hoặc đánh máy, để ghi nhận rằng bạn đồng ý với nội dung của văn bản đó hoặc để khẳng định chính bạn là người tạo ra nó”
Ví dụ:
-
The artists always have their paintings signed. If you don’t see the signature somewhere on the painting, there is a high chance that it is a counterfeit product.
-
Các họa sĩ luôn ký tên mình lên bức tranh họ vẽ. Nếu bạn không nhìn thấy chữ ký nào trên bức tranh thì có khả năng đó là một sản phẩm được làm giả.
Meaning “to give an order or information, or make a request, using hand and body movements” or “to use sign language (language used by people who cannot hear or talk)”
Có nghĩa là “ra hiệu hoặc gửi thông tin, yêu cầu bằng cách sử dụng tay hoặc bộ phận cơ thể” hoặc “sử dụng ngôn ngữ ký hiệu (ngôn ngữ dành cho người câm và người khiếm thính)
Ví dụ:
-
He makes a sign to the waiter to bring him another drink.
-
Anh ấy ra hiệu cho nhân viên mang tới thêm đồ uống.
In
Đây là một giới từ có lẽ đã quá quen thuộc kể cả với những người không học tiếng Anh, từ này được hiểu là “bên trong” và được sử dụng trong rất nhiều cụm từ, ngữ cảnh khác nhau.
Ví dụ:
-
Henry did a lot of homework today, he must be tired and in bed now.
-
Henry đã phải làm rất nhiều bài tập hôm nay, anh ấy hẳn phải rất mệt và bây giờ đang ngủ rồi.
-
-
Nowadays there are many people who leave rural areas to find jobs in megacities.
-
Ngày nay có rất nhiều người rời các khu vực nông thôn để kiếm việc làm trong các đại đô thị.
Cách sử dụng của cụm động từ Sign in.
Khi kết hợp hai từ trên với nhau, chúng ta có cụm động từ Sign In, phát âm là /saɪn ɪn/,từ này có nghĩa nguyên bản là
to sign your name in a book in order to be allowed to enter a building such as an office or hotel: ký tên vào sổ để có thể được phép ra vào một tòa nhà như là cơ quan hay khách sạn.
Ví dụ:
-
The new security policy requires all employees and visitors to sign in at the reception desk, wear a mask then put on a tag which contains name, position and department.
-
Chính sách an ninh mới yêu cầu mọi nhân viên và những vị khách đến làm việc đều phải ký tên tại quầy lễ tân, đeo khẩu trang sau đó đeo thẻ tên có chứa thông tin về tên, chức vụ và phòng ban.
to enter your personal details into a website, etc. so that you can use it: điền thông tin cá nhân vào một trang web, phần mềm,... để có quyền truy cập và sử dụng
Ví dụ:
-
The company’s system requires you an username and a password which was issued to you before to sign in to use the functions.
-
Hệ thống của công ty yêu cầu bạn phải sử dụng tên đăng nhập và mật khẩu cá nhân đã được cấp trước đó để đăng nhập và sử dụng các chức năng.
Ngày nay chúng ta có thể thấy cụm từ này ở rất nhiều website, phần mềm khác nhau trên mọi thiết bị từ máy tính cho tới các thiết bị cầm tay như điện thoại hay máy tính bảng.
Hình ảnh minh họa cho cụm động từ Sign In
2. Đồng nghĩa
TỪ |
ĐỊNH NGHĨA |
VÍ DỤ |
LOGIN (Log-in) |
to connect to a computer system by putting in a particular set of letters or numbers kết nối tới một hệ thống máy tính bằng cách điền một chuỗi ký tự bao gồm số, chữ hoặc cả hai |
|
ENTER |
to become a member of a particular organization, or to start working in a particular type of job: trở thành thành viên của một tổ chức xác định, hoặc bắt đầu thực hiện một công việc nhất định. |
|
Trên đây là những thông tin vô cùng bổ ích về cụm động từ Sign In. Không chỉ cung cấp cho bạn đọc những nét nghĩa phổ biến, bài viết còn cung cấp cho các bạn về các nghĩa mở rộng và các cách dùng của từng nghĩa. Hy vọng rằng, sau bài viết này, các bạn đã bỏ túi được cho mình những thông tin cần thiết để từ đó làm đa dạng hóa vốn ngôn ngữ của mình. Chúc các bạn tiếp tục tình yêu với bộ môn tiếng Anh!