Flip off là gì và cấu trúc cụm từ Flip off trong câu Tiếng Anh

"Flip off " là một trong những từ được sử dụng phổ biến nhất trong Tiếng Anh. Với khả năng kết hợp với nhiều từ khác, "Flip off " tạo ra những hiệu ứng ngôn ngữ tuyệt vời, giúp bạn ghi điểm cao trong mắt người đối diện, nhưng cũng rất dễ gây nhầm lẫn. Để sử dụng một cách nhuần nhuyễn động từ này, hãy cũng theo dõi bài viết dưới đây nhé.


 

1. Định nghĩa và cấu trúc của cụm từ Flip off trong Tiếng Anh

 

 

Flip off là gì

(Hình ảnh minh họa cho định nghĩa và cấu trúc của cụm từ Flip off trong Tiếng Anh)

 

 

  • Flip off là một cụm động từ phổ biến trong Tiếng Anh. Flip off đứng một mình thường sẽ không có nghĩa gì, nhưng nếu ghép vào cấu trúc Flip sb off, cụm động từ này sẽ mang nghĩa: để thể hiện ai đó theo cách xúc phạm rằng bạn khó chịu với họ hoặc không thích họ bằng cách quay mu bàn tay về phía họ và đưa ngón tay giữa lên (or Fuck).

 

Ví dụ:

 

  • The famous singer is criticized strongly because of her action flipping her fans off who comment negatively on her latest post.

  • Nữ ca sĩ nổi tiếng bị chỉ trích mạnh mẽ vì hành động iow ngón giữa vào người hâm mộ, những người bình luận tiêu cực trong bài đăng mới nhất của cô

  •  

  • Too angry, the driver flipped my dad off and left right after that. 

  • Quá tức giận, tài xế đã xúc phạm bố tôi bằng cách giơ ngón giữa và bỏ đi ngay sau đó.

  •  

  • I flipped my boyfriend after figuring out that he had flirted with other girls. 

  • Tôi thể hiện sự giận giữ bằng cách giơ ngón giữa với  bạn trai sau khi phát hiện ra anh ta đã tán tỉnh những cô gái khác.

  •  

  • The angry crowd flooded the building, many people flipped the building owner off because of the policy which fired many employees.

  • Đám đông giận dữ tràn vào tòa nhà, nhiều người thể hiện sự bất bình của mình chủ tòa nhà bằng cách giơ ngón giữa vì chính sách sa thải nhiều nhân viên.  

 

 

2. Các từ vựng liên quan đến Flip off trong Tiếng Anh

 

flip off là gì

(Hình ảnh minh họa cho các từ vựng liên quan đến Flip off trong Tiếng Anh)

 

 

Với lớp nghĩa ở phần định nghĩa, ta hiểu rằng, “Flip Off” là một cụm động từ chỉ ngôn ngữ cơ thể, vậy còn những loại ngôn ngữ cơ thể nào mà ta chưa biết, hãy theo dõi bảng biểu dưới đây. 

 

Word

Meaning

air punch

hành động dùng nắm đấm đánh lên trên (= bàn tay khép lại) để thể hiện rằng bạn đang hạnh phúc vì bạn đã thành công

air quotes

dấu ngoặc kép tưởng tượng mà bạn tạo ra trong không khí bằng ngón tay để cho thấy rằng bạn đang sử dụng một từ hoặc cụm từ theo cách khác thường hoặc lặp lại chính xác những gì ai đó đã nói

bat

để mở và nhắm mắt nhanh vài lần, đặc biệt. để thu hút sự chú ý hoặc ngưỡng mộ

beckon

để di chuyển tay hoặc đầu của bạn theo cách báo cho ai đó đến gần hơn

blink

nhắm và sau đó mở mắt nhanh một hoặc nhiều lần, và khi một mắt nhấp nháy, nó sẽ thực hiện điều này

blow

để tạo ra âm thanh bằng cách đẩy không khí ra khỏi miệng của bạn và thông qua một nhạc cụ hoặc để tạo ra âm thanh khi ai đó làm điều này

bob

di chuyển lên xuống nhanh chóng và nhẹ nhàng, đặc biệt là trên mặt nước

body language

ngôn ngữ cơ thể

cheerleading

hoạt động dẫn đầu đám đông trong việc hò hét cổ vũ và ủng hộ một đội tại một sự kiện thể thao. Hoạt động này thường bao gồm khiêu vũ, tụng kinh (= lặp lại một từ hoặc cụm từ) và các động tác thể dục đặc biệt.

cook

để di chuyển một phần cơ thể của bạn lên trên hoặc theo một hướng cụ thể

cross

đặt một trong các cánh tay, ngón tay hoặc chân của bạn lên trên đầu kia

cue

một từ hoặc hành động trong vở kịch hoặc phim được người biểu diễn sử dụng làm tín hiệu để bắt đầu nói hoặc làm điều gì đó

elbow bump

một lời chào thân thiện trong đó bạn chạm vào khuỷu tay của ai đó (= nơi cánh tay uốn cong) bằng khuỷu tay của bạn

facepalm

Hành động lấy tay che mặt vì xấu hổ, khó chịu hoặc thất vọng về điều gì đó

non-verbal

không sử dụng từ ngữ, hoặc không liên quan đến việc sử dụng từ ngữ

fistbump

một lời chào thân thiện trong đó bạn chạm vào nắm tay của ai đó (= bàn tay khép lại) bằng chính nắm tay của bạn

gesticulation

chuyển động với bàn tay hoặc cánh tay của bạn nhằm diễn đạt điều gì đó hoặc để nhấn mạnh những gì bạn đang nói

give sb the finger

để thể hiện một ai đó theo cách xúc phạm rằng bạn đang tức giận với người đó bằng cách quay mu bàn tay về phía họ và đưa ngón tay giữa lên (đồng nghĩa với flip sb off)

inclination

cảm giác rằng bạn muốn làm một việc cụ thể hoặc thực tế là bạn thích hoặc có nhiều khả năng làm một việc cụ thể hơn

middle finger

một dấu hiệu được coi là thô lỗ, được thực hiện bằng cách giơ tay lên với lòng bàn tay hướng về phía cơ thể và ngón tay giữa hướng lên (đồng nghĩa với flip sb off)

wave

giơ tay lên và di chuyển từ bên này sang bên kia như một cách để chào ai đó, bảo ai đó làm điều gì đó hoặc thêm điểm nhấn vào biểu cảm

 

 

 

flip off là gì

(Hình ảnh minh họa cho Flip off)
 

 

 

Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong định nghĩa và cách dùng của từ “Flip off” rồi đó. Tuy chỉ là một động từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt “Flip off” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết đối với bạn. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phúc tiếng anh.