Level Out là gì và cấu trúc cụm từ Level Out trong câu Tiếng Anh

Nhu cầu giao tiếp tiếng anh hiện nay ngày càng phát triển mạnh mẽ. Vì thế mà rất nhiều người đang không ngừng học tập nhằm nhanh chóng nâng cao vốn kiến thức của mình. Thế nhưng, trong quá trình học hỏi đôi khi bạn gặp phải các vấn đề như không nắm hết ngữ nghĩa và cách sử dụng từ, có thể kể đến trường hợp không biết Level Out là gì? Cũng chính vì như vậy, bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn tất cả những kiến thức liên quan đến cụm từ, bạn đừng bỏ lỡ nhé!

1. Level Out nghĩa là gì?

Level Out có nghĩa tiếng việt là lấy thăng bằng, ổn định độ cao của máy bay hay đi vào thế ổn định.

 

level out là gì

Level out là gì trong tiếng anh?

 

Level Out được phát âm trong tiếng anh theo hai cách như sau:

 

Theo Anh - Anh: [ ˈlevl aut] 

Theo Anh - Mỹ: [ ˈlɛvəl aʊt]

 

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Level Out trong câu tiếng anh

 

Level out là một cụm động từ trong câu tiếng anh được dùng trong các tình huống nếu một chiếc máy bay dừng hoặc tắt, nó sẽ bắt đầu di chuyển theo chiều ngang thay vì đi lên hoặc đi xuống. Ngoài ra, Level out còn được sử dụng nếu tỷ giá hoặc số tiền giảm, nó sẽ ngừng tăng hoặc giảm và vẫn ở cùng một mức

 

 level out + at + something

 

Ví dụ: 

  • The captain stabilized the plane's level out at about 4000 meters.
  • Cơ trưởng đã ổn định độ cao của máy bay ở khoảng 4000 mét.

 

level out là gì

Cách dùng từ Level out trong câu tiếng anh như thế nào?

 

3. Ví dụ Anh Việt về Level out

 

Để hiểu hơn về ngữ nghĩa cũng như cách sử dụng cụm từ Level out là gì thì bạn hãy tiếp tục theo dõi một số ví dụ cụ thể dưới đây của Studytienganh nhé!

 

  • In the near future, the increase in unemployment figures should level out soon.
  • Trong tương lai gần, sự gia tăng số liệu thất nghiệp sẽ sớm được ngăn chặn.
  •  
  • Where necessary, ballast tanks level out the differential mass to keep the ship stable.
  • Khi cần thiết, các két dằn san bằng khối lượng chênh lệch để giữ cho tàu ổn định.
  •  
  • To ensure the safety of passengers on the flight, the pilot always levels out the plane's altitude at 5000 meters.
  • Để đảm bảo an toàn cho hành khách trên chuyến bay, phi công luôn cân bằng độ cao của máy bay ở mức 5000 mét.
  •  
  • Before you release your arms, you need to level out, make sure your body is upright.
  • Trước khi thả cánh tay, bạn cần lấy thăng bàng, đảm bảo cơ thể thẳng đứng.
  •  
  • One of the most important factors in this sport is that you need to level out your body.
  • Một trong những yếu tố quan trọng nhất trong môn thể thao này là bạn cần phải cân bằng cơ thể của mình.
  •  
  • In many situations, product prices may level out or rise slowly, or they may not.
  • Trong nhiều trường hợp, giá sản phẩm có thể chững lại hoặc tăng chậm, hoặc có thể không.
  •  
  • You can use a ruler to get level out in housing construction.
  • Bạn có thể sử dụng thước đo để cân bằng trong xây dựng nhà ở.
  •  
  • Yoga exercises require you to level out your body, so it will help you easily practice and achieve high efficiency.
  • Các bài tập yoga đòi hỏi bạn phải lấy thăng bằng cơ thể, như vậy sẽ giúp bạn dễ dàng tập luyện và đạt hiệu quả cao.
  •  
  • The government decided to expand the tax system to level out the vast disparity between the rich and the poor.
  • Chính phủ quyết định mở rộng hệ thống thuế để san bằng sự chênh lệch lớn giữa người giàu và người nghèo.

 

level out là gì

Những ví dụ về Level out trong câu tiếng anh

 

4. Một số cụm từ liên quan 

 

Ngoài Level out thì Level còn được sử dụng với các cụm từ khác dưới đây:


 

Cụm từ

Cách dùng

Ví dụ

level something against/at somebody

để buộc tội ai đó trước công chúng đã làm điều gì đó sai trái. 

  • Criticism has been levelled at senior managers in the industry.
  • Các nhà quản trị cấp cao trong ngành đang bị chỉ trích.

level off

Nếu một tỷ lệ hoặc số tiền giảm xuống, nó sẽ ngừng tăng hoặc giảm và vẫn ở cùng một mức hoặc để ngừng tăng hoặc giảm

  • Commercial banks expect that growth will level off at slow to 1.5% next quarter.
  • Các ngân hàng thương mại kỳ vọng rằng tốc độ tăng trưởng sẽ chậm lại ở mức 1,5% trong quý tới

level up

để đạt đủ điểm trong một trò chơi máy tính để cho phép người chơi hoặc nhân vật lên cấp độ cao hơn, đạt được nhiều kỹ năng hoặc sức mạnh hơn. Hoặc để lên cấp độ hoặc tiêu chuẩn cao hơn

  • You can level up to our premium version.
  • Bạn có thể tăng cấp lên phiên bản cao cấp của chúng tôi.

level with somebody

để nói sự thật với ai đó về điều gì đó

  • She'll level with I - the salary not particularly good, and little chance of promotion.
  • Cô ấy sẽ ngang bằng với tôi - mức lương không quá tốt và ít cơ hội thăng tiến.

level something at somebody

để nhắm một thứ gì đó chẳng hạn như vũ khí vào ai đó

  • He picked up the knife and levelled it at me.
  • Anh ta cầm con dao lên và chĩa vào tôi.

 

Hy vọng rằng với bài viết này Studytienganh sẽ giúp bạn giải đáp những thắc mắc về Level out là gì? Đồng thời chia sẻ thêm cho bạn những thông tin quan trọng liên quan đến cụm từ và giúp bạn có thể sử dụng trong thực tế một cách thành thạo nhất. 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !