Tick Off là gì và cấu trúc cụm từ Tick Off trong câu Tiếng Anhc

Học tiếng Anh không giới hạn đối tượng. Không chỉ những nhân viên văn phòng làm trong các công ty nước ngoài mới cần trau dồi nhiều ngôn ngữ biết đến các chủ đề nhân sự bằng tiếng Anh thông dụng.Các công ty hiện nay thường xuyên sử dụng những từ vựng tiếng Anh cơ bản này. Chuyên mục ngày hôm nay sẽ làm quen với một danh từ dành cho các nhân viên văn phòng, nhân viên kinh tế. StudyTiengAnh sẽ giới thiệu cho các bạn trong Tiếng Anh thì "TICK OFF" được hiểu như thế nào. Nó có những vốn từ chuyên dụng như thế nào? Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn làm rõ. Mời bạn cùng tham khảo bài viết chi tiết dưới đây nha!!!

1. TICK OFF là gì?

 

tick off là gì

 

Hình ảnh minh họa cho tick off

 

TICK OFF là một cụm từ khá phổ biến và thông dụng trong tiếng Anh.  Bạn có thể sử dụng cấu trúc này trong khá nhiều câu giao tiếp trong Tiếng Anh. Vì vậy nên việc thông thạo nó là một việc cần thiết. TICK OFF thuộc loại cụm động từ có cách phát âm Anh - Anh là /tɪk ɒf/ Cụm từ TICK OFF nghĩa phổ biến là "Làm phiền" những tùy theo hoàn cảnh và câu nói mà TICK OFF được sử dụng cho phù hợp. Vậy hãy cùng theo dõi phần dưới đây để biết TICK OFF có cách dùng như thế nào nhé!


2. Cấu trúc và cách dùng của Tick off 

 

tick off là gì

 

Hình ảnh minh họa

 

 

Tick sb off: nghiêm khắc nói và chỉ trích ai đó đã làm điều gì sai trái hoặc làm phiền ai đó 

 

Ví dụ:

  • He had to tick her off for being late again

  • Anh phải chỉ trích cô ấy vì đã đến muộn một lần nữa

  •  
  • It really ticks me off when he doesn't keep his promises

  • Đó thực sự đánh tôi khi anh ấy không giữ lời hứa của anh ta


 

Tick sb/sth off: để đặt một biểu tượng bên cạnh tên, v.v. trên danh sách để cho biết rằng điều gì đó đã được thực hiện hoặc xử lý, ai đó đang có mặt,....

 

Ví dụ:

  • You can tick off all the people on the list who have replied

  • Bạn có thể đánh dấu chọn tất cả những người trong danh sách đã trả lời

 

Tick off something: để đặt tên các mục trong danh sách

 

Ví dụ:

  • He ticked off six reasons for saying no

  • Anh ta đánh dấu sáu lý do để nói không

 

Tick someone off (also give (someone) a ticking off): quở trách hoặc làm cho ai đó tức giận

 

Ví dụ:

  • The teacher gave him a ticking-off for being late

  • Giáo viên đã quở trách anh ta vì đi muộn.

  •  

  • She really ticked me off

  • Cô ấy thực sự làm tôi tức giận

  •  
  • It ticks her off when you speak like that.

  • Đó thực sự làm cô ấy tức giận khi bạn nói như vậy.

 


3. Một số ví dụ về Tick off

 

tick off là gì

 

Hình ảnh minh họa cho tick off

 

  • He ticked off their names when they arrived

  • Anh ấy đánh dấu tên bọn họ khi họ đến

  •  
  • She ticked me off for arriving late

  • Cô ta mắng tôi vì tội đến muộn

  •  
  • He really ticks me off when he doesn't reply to my emails

  • Anh ấy thực sự chọc tức tôi khi anh ấy không trả lời email của tôi

  •  
  • She would like to tick off some more items on my list before going home

  • Cô ấy muốn đánh dấu một số mục nữa trong danh sách của tôi trước khi về nhà

  •  
  • Please tick off the learners’ names as we  enter the classroom

  • Vui lòng đánh dấu vào tên của người học khi chúng tôi bước vào lớp học

  •  
  • Her attitude really ticks me off

  • Thái độ của cô ấy thực sự khiến tôi thích thú

  •  
  • He is very ticked off with my sister for using my cell phone without asking

  • Anh ấy quở trách với em gái tôi vì đã sử dụng điện thoại di động của tôi mà không hỏi

  •  
  • She  ticked me off for forgetting her birthday

  • Cô ấy quở trách tôi vì đã quên sinh nhật của cô ấy

  •  
  • He ticked off all of the things that he still had to do before the end of the day

  • Anh ấy đã đánh dấu tất cả những việc mà anh ấy vẫn phải làm trước khi kết thúc một ngày

  •  
  • Mia shared things to tick off the list before leaving home for an international holiday

  • Mia chia sẻ những điều cần đánh dấu vào danh sách trước khi rời nhà đi nghỉ lễ quốc tế

  •  
  • It's a good idea to tick off the jobs on the list as I do them

  • Bạn nên đánh dấu vào các công việc trong danh sách khi tôi làm chúng

  •  
  • Only tick off those he practise on a daily basis

  • Chỉ đánh dấu chọn những người anh ấy luyện tập hàng ngày

  •  
  • He had a good chance to tick off 200, 000 people

  • Anh ấy đã có một cơ hội tốt để đánh dấu 200.000 người

  •  
  • She believes such an outcome would only tick off independent software companies

  • Cô tin rằng một kết quả như vậy sẽ chỉ đánh bại các công ty phần mềm độc lập.

 

Bạn chưa biết nên học tiếng Anh ở đâu, nên học như thế nào cho có kết quả, bạn muốn ôn luyện mà không tốn quá nhiều tiền thì hãy đến với Studyenglish nhé. StudyTiengAnh sẽ giúp các bạn bổ sung thêm những vốn từ cần thiết hay các câu ngữ pháp khó nhằn, tiếng Anh rất đa dạng, một từ có thế có rất nhiều nghĩa tuỳ vào từng tình huống mà nó sẽ đưa ra từng nghĩa hợp lý khác nhau. Nếu không tìm hiểu kỹ thì chúng ta sẽ dễ bị lẫn lộn giữa các nghĩa hay các từ với nhau đừng lo lắng có StudyTiengAnh đây rồi, tụi mình sẽ là cánh tay trái để cùng các bạn tìm hiểu kỹ về nghĩa của các từ tiếng anh giúp các bạn bổ sung thêm được phần nào đó kiến thức. Chúc bạn học tốt!