White out là gì và cấu trúc với cụm từ white out trong tiếng Anh.

“White out” có nghĩa là gì? Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ “White out” trong tiếng Anh? Cần lưu ý những gì khi sử dụng cụm từ “White out” trong câu? Cấu trúc cụ thể áp dụng với “White out” là gì? Bài viết dưới đây sẽ cho các bạn biết tất tần tật về “White out”, hãy cùng theo dõi nhé.  Có lẽ đây là một cụm từ gây khó khăn cho người học nhất. Bởi lẽ những thông tin về cụm từ này thật ít ỏi thậm chí là không một chút thông tin nào về cụm từ này. Bài viết sẽ giải thích rõ ràng cho các bạn biết “white out” là gì, đi kèm với đó  một số ví dụ minh họa Anh - Việt và hình ảnh để giúp truyền tải kiến thức đơn giản và dễ hiểu hơn đến các bạn. 

 

white out là gì

(hình ảnh minh họa cho white out)

 

1 “White out” là gì?

 

Định nghĩa : White out được một số tài liệu giải thích là mất hoặc thiếu tầm nhìn ban ngày do tuyết hoặc sương mù.

Phát âm: white out  được phiên âm quốc tế là /waɪt aʊt/, với giọng đọc Anh-Mỹ hay Anh-Anh thì vẫn phát âm là /waɪt aʊt/. Các bạn có thể tìm audio cách phát âm white out nghe và đọc theo nhé..

Loại từ :Cụm động từ

“White out”  Được tạo thành từ 2 bộ phận chính là động từ white và trạng giới từ out. Thật sự là một cụm từ đặc biệt, theo như các bạn biết đó white là một tính từ chỉ sắc trắng, và white danh từ là chỉ về màu sắc là màu trắng. Vậy thì white ở thể động từ thì chỉ về điều gì? Cùng theo dõi định nghĩa để hiểu rõ hơn nhé.

 

Ví dụ:

  • It's a complete white out up here, I don't see anything.

  • Ngoài kia trắng xóa hết cả, tôi không nhìn thấy gì cả.

 

-Để tạo hoặc để lại khoảng trắng trong (in hoặc vật chất khác),  xóa (các từ hoặc ký tự được đánh máy) bằng chất lỏng sửa chữa màu trắng

 

Ví dụ:

  • Could you pass the correction pen.? I need to white  this mistake out

  • Bạn có thể đưa cho tôi cái bút xóa không? Tôi cần nó để xóa cái lỗi này.

 

-Một giai đoạn mà một người có thể mắc phải sau khi hút nhiều cần sa; cảm giác khó chịu vì bị ném đá quá nhiều.

Ví dụ: 

  • After a huge bong rip: "Woa..oh shit...I think I'm having a white out, guys..."

  • Sau một tràng bong bóng lớn: "Woa..oh shit ... Tôi nghĩ tôi đang trắng ra, các bạn ..."

 

-Một chất lỏng được sử dụng để che đậy những sai lầm trên giấy. 

Ví dụ:

  • Oh no, She made a mistake. she needs to use some white out!

  • Ồ không, cô ấy đã nhầm. Cô ấy cần phải sử dụng một ít bút xóa!

 

Và đối với white khi ở thể động từ thì chỉ có một cụm động từ là white out.

 

2 Cấu trúc với cụm từ white out

Qua định nghĩa và ví dụ trên các bạn cũng đã hiểu được white out là gì, Bây giờ hãy đến với phần hai cách sử dụng cụm từ này như thế nào.

 

white out là gì

(hình ảnh minh họa white out)

 

White out 

-Để che hoặc che khuất hoàn toàn thứ gì đó bên trong hoặc bằng chất màu trắng. Thường được sử dụng trong cấu trúc bị động.

Ví dụ:

  • Several of the names on the new documents had been whited out.

  • Một số tên trong tài liệu mới đã bị loại bỏ.

  •  
  • The terrible snow storm whited the sky out, making it impossible for the plane to take off.

  • Trận bão tuyết khủng khiếp xé toang bầu trời khiến máy bay không thể cất cánh.

 

-Tiếng lóng Được khiến cho bất tỉnh, không thể nhìn thấy, hoặc cực kỳ buồn nôn do sử dụng ma túy để tiêu khiển, đặc biệt là cần sa. Thường đi kèm với một người xanh xao ốm yếu.

Ví dụ:

  • No thanks, I don't smoke cigars anymore—I white out whenever I try it.

  • Không, cảm ơn, tôi không còn hút xì gà nữa — tôi nói trắng ra bất cứ khi nào tôi thử nó.

  •  
  • You whited out hard last night, dude. You couldn't even understand what she was saying to you!

  • Tối qua anh đã vất vả rồi, anh bạn. Bạn thậm chí không thể hiểu những gì cô ấy đang nói với bạn!

  •  
  • Bella totally had a white out last night, she remembers talking to me, but does not remember what she said.

  • Bella hoàn toàn thức trắng đêm qua, cô ấy nhớ đã nói chuyện với tôi, nhưng không nhớ mình đã nói gì.

 

-Để xóa hoặc che một thứ gì đó để nó không thể nhìn thấy hoặc đọc được

Ví dụ:

  • I whited out the information on my phone screen.

  • Tôi đã xóa thông tin trên màn hình điện thoại của mình.

  •  Some of the words in the passage were whited out, and the graders  had to fill them in.

  • Một số từ trong đoạn văn bị tô trắng và học sinh phải điền vào.

 

-Làm cho một cái gì đó hoặc một người nào đó không thể nhìn thấy khu vực xung quanh vì tuyết rơi hoặc thổi

Ví dụ:

  • The lorry drivers were completely whited out during the blizzard.

  • Các tài xế xe tải hoàn toàn bị ngất trong trận bão tuyết.

 

Vậy là chúng ta đã tìm hiểu qua một cụm từ thật thú vị đúng không nào.  đây là một của cụm từ đặc biệt vì thế chúng ta hãy sử dụng nó trong hoàn cảnh cũng như ngữ cảnh phù hợp nhé.

white out là gì

(hình ảnh minh họa white out)

 

StudyTienganh chúc tất cả các bạn học tập thật tốt và luôn theo dõi và đồng hành cùng với chúng mình nhé.

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !