Fend Off là gì và cấu trúc cụm từ Fend Off trong câu Tiếng Anh

Với những người học tiếng anh như chúng ta thì chắc hẳn không ai là không có nỗi “ám ảnh” với phrasal verbs bởi số lượng của chúng quá nhiều và mỗi phrasal verb thì lại có các nét nghĩa khác nhau của chúng. Thành thạo các cụm động từ là một trong những thách thức lớn nhất mà bạn sẽ phải đối mặt với tư cách là một người học tiếng Anh. Bài học hôm nay chúng ta hãy cùng tìm hiểu về Fend off – một phrasal verb phổ biến nhưng không phải ai cũng hiểu hết và sử dụng thành thạo nó đâu nhé!


fend off là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Fend off 

 

1. Fend off là gì

 

Fend off như đã giới thiệu ở trên, là một cụm phrasal verb phổ biến.

 

Chính vì là một phrasal verb nên cấu tạo của Fend off rất dễ phân tích.

 

Phần thứ nhất là động từ Fend, được phiên âm là /fend/ và phần thứ hai là giới từ Off, được phiên âm là /ɑːf/.

 

Fend sb off – chống đỡ: đẩy hoặc đuổi kẻ tấn công hoặc người không mong muốn khác

 

Fend sb/sth off – chống lại: tránh đối phó với điều gì đó khó chịu hoặc khó khăn

 

Fend off someone/something - tự bảo vệ thành công trước sự tấn công, chỉ trích hoặc một số điều không mong muốn khác



fend off là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Fend off 

 

2. Ví dụ minh hoạ cho Fend off 

 

  • Only with a stick could he and his wife fend off all of their attackers, which is worth admiring.
  • Chỉ với một cây gậy mà vợ chồng anh có thể chống đỡ được tất cả những kẻ tấn công mình, điều này thật đáng khâm phục.
  •  
  • He could do nothing to fend off questions about his corruption and new tax increases.
  • Anh ta không thể làm gì để chống lại những câu hỏi về tham nhũng của mình và việc tăng thuế mới.


fend off là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Fend off 

 

3. Các từ vựng, cấu trúc liên quan

 

Từ vựng

Ý nghĩa

Beat sb off

Đánh bại ai đó

 

(cố gắng đánh bại kẻ đang tấn công bạn)

Beat sb/sth back

Chống bạo động

 

(sử dụng vũ lực để di chuyển ai đó hoặc thứ gì đó ra khỏi bạn)

Capitulate

Đầu hàng

 

(chấp nhận thất bại quân sự)

Counterattack

(n)

Phản công

 

(một cuộc tấn công nhằm ngăn chặn hoặc chống lại một cuộc tấn công của kẻ thù; trong chính trị, v.v., những lời chỉ trích hoặc lập luận nhằm ngăn chặn hoặc chống lại người đã chống đối hoặc chỉ trích bạn; trong thể thao, tiến lên để ghi điểm, ghi bàn, v.v., vào thời điểm đối thủ của bạn đang di chuyển theo hướng ngược lại hoặc cố gắng ghi bàn)

Counterattack

(v)

Phản công

 

(tấn công kẻ thù để ngăn chặn hoặc chống lại cuộc tấn công của chúng vào bạn; để chỉ trích hoặc tranh luận chống lại một đối thủ đã chỉ trích hoặc chống đối bạn; trong thể thao, để tiến lên trong nỗ lực ghi điểm, ghi bàn, v.v., vào thời điểm mà đối thủ của bạn đang tiến về phía trước hoặc cố gắng ghi bàn)

Fend sb off

Chống đỡ

 

(để đẩy hoặc đuổi kẻ tấn công hoặc người không mong muốn khác)

Fight back

Chống trả

 

(để tự vệ khi ai đó tấn công bạn)

Fight fire with fire

Sử dụng các phương pháp tương tự như một người khác để đánh bại họ

Hold out

Cầm cự

 

(để tiếp tục tự vệ trước kẻ thù hoặc tấn công mà không bị đánh bại)

Human shield

Lá chắn sống

 

(một người hoặc một nhóm người được giữ ở một nơi cụ thể để ngăn kẻ thù tấn công nơi đó)

Repulse

Đẩy lui

 

(để đẩy đi hoặc từ chối điều gì đó hoặc ai đó không mong muốn, đặc biệt là để ngăn chặn thành công một cuộc tấn công vật lý chống lại bạn)

Stand up to sb/sth

Để tự bảo vệ mình trước một người hoặc tổ chức có quyền lực khi họ đối xử bất công với bạn

Strike back

Tấn công ai đó đã tấn công bạn

Ward sb/sth off

Để ngăn ai đó hoặc thứ gì đó khó chịu làm hại hoặc đến gần bạn

Withdrawal

Quá trình hoặc hành động của một lực lượng quân sự di chuyển ra khỏi một khu vực

Beneath the/sb's radar

Bị ai đó hoặc mọi người nói chung bỏ qua hoặc không chú ý đến

Block sth out

Để ngăn bản thân nghĩ về một kỷ niệm khó chịu vì nó khiến bạn khó chịu

Brush sth off

Từ chối lắng nghe những gì ai đó nói hoặc từ chối suy nghĩ về điều gì đó nghiêm túc

Bury/have your head in the sand

Từ chối nghĩ về những sự thật khó chịu, mặc dù chúng sẽ ảnh hưởng đến tình hình của bạn

Close your ears

Ngừng nghe

Close your eyes to sth

Bỏ qua điều gì đó tồi tệ và giả vờ như nó không xảy ra

Cut sb dead

Giả vờ bạn không biết ai đó để thể hiện rằng bạn đang tức giận

Deprive sb of your company

Để ngăn ai đó ở bên bạn

Fall on deaf ears

Nếu một gợi ý hoặc cảnh báo fall on deaf ears, không ai lắng nghe nó:

Fall/slip through the cracks

Để không bị hệ thống chú ý hoặc xử lý

Let sleeping dogs lie

Nói để cảnh báo ai đó rằng họ không nên nói về một tình huống tồi tệ mà hầu hết mọi người đã quên

Look straight/right through sb

Nhìn ai đó như thể bạn không thể nhìn thấy họ, dù cố ý hoặc vì bạn đang nghĩ về điều gì khác



 

Bài học về Fend off đã mang đến cho các bạn nhiều điều mới mẻ, thú vị. Nếu phần 1 là định nghĩa, là giới thiệu và mô tả các ý nghĩa về Fend off thì phần hai là phần đi sâu vào phân tích ý nghĩa bằng việc lấy ví dụ minh hoạ cho các nét nghĩa của Fend off. Còn phần ba là một chút mở rộng và nâng cao khi cung cấp cho các bạn những kiến thức liên quan đến Fend off. Hy vọng bài học có ích thật nhiều với các bạn. Chúc các bạn chinh phục tiếng anh thành công!


 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !