"On Fire" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Tiếp nối chuỗi cụm từ trong tiếng Anh, trong bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu về một cụm  từ mới đó là “ On fire”. Đây là cụm từ còn khá mới lạ đối với một số bạn, bên cạnh đó còn một số ít các bạn còn chưa nắm rõ được cấu trúc và cách dùng của “ on fire”. Vậy nên đừng bỏ qua bài viết này của chúng mình nhé !

 

Bài viết này gồm có 3 phần chính:

  • Phần 1: Cụm  từ “ On fire” có nghĩa là gì? Các ví dụ minh họa cho “ on fire”
  • Phần 2: Cấu tạo và chức năng của “ on fire”
  • Phần 3: Các cụm động từ khác của “ On fire”

Đến với phần đầu tiên của bài này nhé!

 

1. Cụm từ “ On fire” có nghĩa là gì? Các ví dụ minh họa cho “ on fire”.

 

“ On fire” là cụm từ được ghép lại bởi giới từ “ on” và danh từ “ fire”. Theo nghĩa từng từ, “ On” có nghĩa là trên một vật, cái gì đó, “ Fire” có nghĩa là ngọn lửa.

 

on fire là gì

(Hình ảnh minh họa về “ On fire”)

 

Cụm từ “ On fire” có nghĩa là trong biển lửa; đốt cháy, ngọn lửa

Ví dụ:

  • the house was on fire
  • Ngôi nhà đang bị đốt cháy.
  •  
  • The house was on fire for nearly an hour before the fire department finally arrived.
  • Căn nhà bị cháy gần một giờ trước khi lực lượng cứu hỏa đến.
  •  
  • He set the contract on fire when he realized what his brother was trying to pull.
  • Anh ta đốt cháy hợp đồng khi anh ta nhận ra những gì anh trai mình đang cố gắng để kéo. 
  •  
  • The captain radioed that the ship was on fire.
  • Thuyền trưởng phát thanh rằng con tàu đang cháy.
  •  
  • Look at those jet-set people! Each one of them is just on fire.
  • Hãy nhìn những người lái máy bay phản lực này! Mỗi người trong số họ chỉ đang cháy.

 

Cụm từ “ on fire” còn có nghĩa là: Có cảm giác bỏng rát dữ dội ( Bị bỏng.

Ví dụ:

  • My legs are on fire after that workout!
  • Chân tôi như bốc cháy sau buổi tập đó!
  •  
  • My throat's on fire from this infection—I can't eat or drink a thing!
  • Cổ họng của tôi bốc cháy vì nhiễm trùng này - Tôi không thể ăn hoặc uống bất cứ thứ gì!

 

Cụm từ “ On fire” có nghĩa là: Thực hiện rất nhiệt tình, thành thạo, hay.

Ví dụ:

  • The team has been on fire lately, winning 11 of its last 12 games.
  • Gần đây, đội đang thi đấu bùng nổ, khi thắng 11 trong số 12 trận gần đây nhất.
  •  
  • I was worried that Sarah wouldn't be able to handled the advanced math class that we moved her into, but she's been on fire this whole semester.
  • Tôi đã lo lắng rằng Sarah sẽ không thể học tốt lớp toán nâng cao mà chúng tôi chuyển cô ấy vào, nhưng cô ấy đã bị cháy cả học kỳ này.

 

Cụm từ “ On fire” có nghĩa khác đó là : Trong trạng thái phấn khích.

Ví dụ:

  • Wright is now on fire with confidence
  • Wright bây giờ đang bùng cháy với sự tự tin
  •  
  • She was on fire with this marvelous sight.
  • Cô ấy đã phát hỏa với cảnh tượng kỳ diệu này.

 

Cụm từ “ On fire” còn có một nghĩa nữa đó là: Cực kỳ gợi cảm hoặc hấp dẫn.

Ví dụ:

  • Wow babe, you are looking on fire tonight!
  • Wow babe, bạn đang trông như lửa đêm nay!

 

2. Cấu trúc và cách dùng của “ on fire”

 

on fire là gì

( Hình ảnh minh họa cho “ on fire”)

 

Set something/ somebody on fire: để gây ra một cái gì đó hoặc một người nào đó bắt đầu cháy

Ví dụ:

  • A peace activist had set herself on fire in protest over the government's involvement in the war.
  • Một nhà hoạt động vì hòa bình đã tự thiêu để phản đối việc chính phủ can dự vào cuộc chiến. 

 

Khi sử dụng “ on fire” chúng ta sử dụng nó như cụm từ trong câu. Nó có các chức năng khác nhau nên khi dùng chúng ta phải sử dụng cho từng trường hợp khác nhau nhé. Ngoài ra còn có thể sử dụng những từ đồng nghĩa của “ on fire” đó là: alight, burning, alfame , ablaze. 

 

3. Các cụm từ với “ fire”

 

on fire là gì

( Hình ảnh minh họa cho các cụm từ “ fire”)

 

fire away:được sử dụng để nói với ai đó rằng họ có thể bắt đầu đặt câu hỏi

Ví dụ:

  • So if anybody has any questions, please fire away.
  • Vì vậy, nếu ai có bất kỳ câu hỏi nào, vui lòng bỏ qua.

 

fire sth off: bắn một phát súng

Ví dụ:

  • We fired off several shots to frighten them. 
  • Chúng tôi đã bắn nhiều phát súng khiến họ sợ hãi.

 

fire sth up: để khởi động máy hoặc chương trình máy tính

Ví dụ:

  • This system uses voice activation to fire up its web browser.
  • Hệ thống này sử dụng kích hoạt bằng giọng nói để kích hoạt trình duyệt web của nó.

 

fire back: để nhanh chóng phản ứng với điều gì đó đã được nói hoặc làm

Ví dụ:

  • She fired back a letter that said he wasn't going to negotiate with the firm.
  • Cô ta đã gửi lại một lá thư nói rằng anh ta sẽ không đàm phán với công ty.

 

fire off something: để viết một cái gì đó nhanh chóng, đặc biệt. khi bạn tức giận

Ví dụ:

  • She fired off an e-mail to one of her aides.
  • Cô ta gửi e-mail cho một trong những phụ tá của mình.

 

fire in your belly: một quyết tâm mạnh mẽ để thành công

Ví dụ:

  • Neither of the candidates has a fire in his belly, so it's hard to get excited about them
  • Không ai trong số các ứng viên có lửa trong bụng, vì vậy rất khó để hào hứng với họ.

 

Trên đây là những kiến thức liên quan đến “ on fire”. Chúc các bạn có một buổi học vui vẻ, thú vị cùng Studytienganh.vn nhé!
 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !