Roll Back là gì và cấu trúc cụm từ Roll Back trong câu Tiếng Anh

Cụm động từ trong tiếng Anh là một loại từ được sử dụng rất thông dụng và phổ biến đối với người bản địa. Trong tiếng anh có hàng ngàn cụm động từ khác nhau mà chúng ta còn chưa được biết đến. Ở bài viết này, chúng ta sẽ nói về cụm động từ “ Roll back”. Đây là một cụm động từ còn khá mới lạ với một số bạn đọc, vậy nên hãy theo dõi bài viết này để có thêm kiến thức mới cho bản thân né! Cùng theo dõi bài viết này của chúng mình nhé!

 

1. “ Roll back” có nghĩa là gì? Ví dụ minh họa cho “ roll back”

 

“ Roll back” là cụm động từ của động từ “ Roll” và được ghép lại bởi động từ “ roll” và giới từ “ back”.

“ Roll back” được phiên âm theo phiên âm quốc tế là: /rəʊl bæk/.

Bên trên là phiên âm quốc tế chuẩn IPA, nhờ vào đó các bạn có thể đọc được “ roll back” một cách đúng nhất. Hơn nữa, các bạn có thể sử dụng những trang từ điển uy tín để nghe và luyện tập đọc theo và sửa phát âm của mình cho đúng nhé!

 

roll back

( Hình ảnh minh họa cho “ Roll back”)

 

“ Roll back” có nghĩa là để khôi phục một thay đổi hoặc sức mạnh của điều gì đó có nghĩa là giảm dần hoặc kết thúc nó.

Ví dụ:

  • The government taking advantage of the national mood to roll back environmental protection measures. 
  • Chính phủ tận dụng tâm thế quốc gia để đẩy lùi các biện pháp bảo vệ môi trường.
  •  
  • Most major political reforms of the past four years would be rolled back
  • Hầu hết các cải cách chính trị lớn trong 4 năm qua sẽ được lùi lại
  •  
  •  The government tried to roll back the growing student movement. When the union achieved a more powerful position, management tried to roll it back.
  • Chính phủ đã cố gắng đẩy lùi phong trào sinh viên đang phát triển. Khi công đoàn đạt được một vị trí quyền lực hơn, ban lãnh đạo đã cố gắng khôi phục nó.

 

“ Roll back” còn có nghĩa là: để giảm sức mạnh hoặc tầm quan trọng của một cái gì đó; để đảo ngược tiến trình đã thực hiện với một cái gì đó

Ví dụ:

  • Many of the gains made in the last 10 years have been rolled back.
  • Nhiều lợi nhuận đạt được trong 10 năm qua đã bị đảo ngược.

 

“ Roll back” còn có nghĩa là: để trả lại thứ gì đó cho ai đó bằng cách xoay nó, như với một bánh xe hoặc một quả bóng, hoặc di chuyển nó trở lại trên bánh xe

Ví dụ:

  • I intercepted the ball and rolled it back. Jane rolled back the ball.
  • Tôi chặn bóng và lăn lại. Jane lăn lại quả bóng.

 

2. Cấu trúc và cách dùng của cụm động từ “ Roll back” 

 

roll back

( hình ảnh minh họa cho “ Roll back”)

 

Vì “Roll back” là một cụm động từ nên trong câu tiếng Anh, nó được sử dụng với chức năng như một động từ trong câu.

Dưới đây là cấu trúc của cụm động từ “ Roll back”

roll something back: để trả lại thứ gì đó cho ai đó bằng cách xoay nó, như với một bánh xe hoặc một quả bóng, hoặc di chuyển nó trở lại trên các bánh xe

 

roll prices back: giảm giá

Ví dụ:

  •  The store rolled all its prices back for the sale. The protesters demanded that the big oil companies roll back their prices.
  • Các cửa hàng đã giảm tất cả các giá của nó trở lại để giảm giá. Những người biểu tình yêu cầu các công ty dầu mỏ lớn giảm giá trở lại.

 

roll back sth: để hạn chế hoặc giảm bớt ảnh hưởng của một sự sắp xếp cụ thể

Ví dụ:

  • He wants to roll back laws designed to clean up the air, water and land.
  • Anh ấy muốn khôi phục lại các luật được thiết kế để làm sạch không khí, nước và đất.

 

3. Các cụm động từ khác đi kèm với “ Roll” 

 

roll back

( Hình ảnh minh họa cho “ roll back”) 

 

roll (sth) out: để cung cấp một sản phẩm, dịch vụ hoặc hệ thống mới lần đầu tiên

Ví dụ:

  • The government plans to roll out a series of tax cuts over the next  year.
  • Chính phủ có kế hoạch thực hiện một loạt các đợt cắt giảm thuế trong năm tới.

 

roll (sth) over sth: Nếu bạn cuộn qua một thứ gì đó trên màn hình máy tính, bạn sẽ di chuyển chuột qua một vị trí đang hoạt động để bạn có thể xem thông tin ẩn bên dưới nó

Ví dụ:

  • If you roll your mouse over a word, its definition will appear.
  • Nếu bạn di chuột qua một từ, định nghĩa của từ đó sẽ xuất hiện.

 

roll around: (của một thời điểm hoặc sự kiện) sẽ xảy ra

Ví dụ:

  • He wondered if she would still be there when spring rolled around.
  • Anh tự hỏi liệu cô có còn ở đó không khi mùa xuân quay về.

 

roll back something: để giảm thứ gì đó xuống mức hoặc tiêu chuẩn sớm hơn

Ví dụ:

  • The governor plans to roll property taxes back.
  • Thống đốc có kế hoạch quay trở lại thuế tài sản.

 

roll bar: một thanh kim loại trên nóc ô tô, đặc biệt là thanh dùng để đua xe, giúp bảo vệ những người bên trong nếu ô tô bị lật

roll by: Nếu một khoảng thời gian trôi qua, nó sẽ trôi qua

roll call: Nếu ai đó điểm danh, họ sẽ đọc to tên của tất cả những người trong danh sách để chắc chắn rằng họ có mặt.

 

 

Trên đây là tất cả những kiến thức về “ roll back”. Chúc các bạn có một buổi học hiệu quả và thú vị. Đừng quên theo dõi những bài viết tiếp theo của Studytienganh.vn nhé

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !