"Dân Tộc" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Có nhiều cách gọi để nói về một dân tộc hay một nhóm người , trong đó “Dân tộc” là một trong những cách gọi thân thương và quen thuộc. Nhiều người có lẽ đang băn khoăn không biết Dân tộc tiếng Anh là gì và định nghĩa của nó như thế nào. Vậy hãy để studytienganh giải đáp với bạn ngay trong bài viết này.

 

Dân Tộc trong Tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, dân tộc là Nation

Trước hết bạn cần hiểu nghĩa dân tộc trong tiếng Việt là gì. Dân tộc trong tiếng Việt có thể được hiểu theo 2 nghĩa cơ bản nhất: Dân tộc chỉ một đất nước, vùng lãnh thổ một quốc gia với cách gọi gần gũi, đoàn kết hơn. Nghĩa thứ hai có thể hiểu là một công đồng có bản, văn hóa và nhu cầu sinh hoạt giống như 54 dân tộc Việt Nam. Tuy nhiên với nghĩa thứ hai này, người ta thường dùng từ sắc tộc để phân biệt. 

Trong phạm vi bài viết này, studytienganh giải nghĩa dân tộc chỉ một quốc gia tên gọi là Nation.

 

dân tộc tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa cho bài viết giải thích dân tộc tiếng Anh là gì

 

Thông tin chi tiết từ vựng

Cách viết:  Nation

Phát âm Anh - Anh:  /ˈneɪ.ʃən/

Phát âm Anh - Mỹ:  /ˈneɪ.ʃən/

Từ loại: Danh từ

Nghĩa tiếng Anh: a country, especially when thought of as a large group of people living in one area with their own government, language, traditions, etc

 

Nghĩa tiếng Việt: Dân tộc - một quốc gia, đặc biệt khi được coi là một nhóm lớn người sống trong một khu vực với chính phủ, ngôn ngữ, truyền thống của riêng họ, v.v.

 

dân tộc tiếng anh là gì

 

Trong tiếng Anh, Dân tộc là Nation

 

Ví dụ Anh Việt 

Chỉ học được cách gọi và những kiến thức chắc chắn sẽ khó để bạn vận dụng được vào thực tế khi giao tiếp cũng như không ghi nhớ lâu. Studytienganh thấu hiểu điều đó và muốn bạn cùng theo dõi các ví dụ Anh - Việt dưới đây.

 

  • All the nations of the world will be represented at the conference.

  • Tất cả các dân tộc trên thế giới sẽ có mặt tại hội nghị.

  •  
  • The Koreas, as a nation, are often thought to be well organized.

  • Người Hàn, là một dân tộc, thường được cho là có tổ chức tốt.

  •  
  • Practically the whole nation watched the ceremony on television.

  • Thực tế cả dân tộc đã xem buổi lễ trên truyền hình.

  •  
  • The debate about food safety has engaged the whole nation.

  • Cuộc tranh luận về an toàn thực phẩm đã thu hút sự tham gia của dân tộc.

  •  
  • They contacted party members from across the nation to ask for their support.

  • Họ liên lạc với các đảng viên trên toàn dân tộc để yêu cầu họ ủng hộ.

  •  
  • It is hoped that these measures will push the nation towards recovery.

  • Người ta hy vọng rằng những biện pháp này sẽ thúc đẩy dân tộc này tiến tới sự phục hồi.

  •  
  • The former president still holds a place in the nation's affections.

  • Cựu tổng thống vẫn giữ một vị trí trong tình cảm của dân tộc.

  •  
  • They may also detect a crisis of national consciousness in the old nations, and for similar reasons.

  • Họ cũng có thể phát hiện ra một cuộc khủng hoảng ý thức dân tộc ở các quốc gia cũ, và vì những lý do tương tự.

  •  
  • Most industrialized nations of the world will be represented at the conference.

  • Hầu hết các dân tộc công nghiệp phát triển trên thế giới sẽ có mặt tại hội nghị.

  •  
  • Throughout the nation today people will go to the polls to elect a new government.

  • Trên khắp dân tộc hôm nay mọi người sẽ đi bỏ phiếu để bầu ra một chính phủ mới.

  •  
  • Current saving and investment decisions have profound implications for the nation's level of well-being in the future.

  • Các quyết định tiết kiệm và đầu tư hiện tại có ý nghĩa sâu sắc đối với mức độ phúc lợi của dân tộc trong tương lai.

  •  
  • He calculated the index by multiplying each country's energy import prices by their share in total imports of the five nations.

  • Ông ấy đã tính toán chỉ số này bằng cách nhân giá nhập khẩu năng lượng của mỗi quốc gia với tỷ trọng của họ trong tổng nhập khẩu của năm dân tộc.

 

dân tộc tiếng anh là gì

Nation - dân tộc là từ thường xuyên xuất hiện trong giao tiếp

 

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

 

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

territory 

Lãnh thổ

  • The territory of our country has been recorded and proven in history

  • Lãnh thổ của nước ta đã được ghi chép minh chứng trong lịch sử

Culture 

văn hóa

  • Culture has a great influence on the use of social networks in countries

  • Văn hóa ảnh hưởng lớn đến việc sử dụng mạng xã hội tại các quốc gia

identity 

bản sắc

  • Vietnam has its own identity that cannot be confused with any other country

  • Việt Nam mang bản sắc riêng không thể nhầm lẫn với bất kỳ nước nào

sovereignty

chủ quyền

  • Everyone agrees to protect the nation's sovereignty

  • Mọi người đều đồng lòng bảo vệ chủ quyền của dân tộc

traditional 

truyền thống

  • The traditional beauties have been handed down by my parents to their children

  • Những nét đẹp truyền thống đã được bố mẹ tôi lưu truyền đến con cháu

patriotic 

lịch sử

  • We are proud of the patriotic tradition of the Vietnamese people

  • Chúng tôi tự hào về truyền thống yêu nước của người dân Việt

languages 

ngôn ngữ

  • Many people commented that Chinese is the most difficult language to learn

  • Nhiều người nhận xét rằng tiếng Trung là ngôn ngữ khó học nhất

 

Sau những chia sẻ trên bài viết này của studytienganh hy vọng rằng nhiều người có thể nắm bắt được kiến thức và vận dụng vào thực tế. Đừng quên truy cập studytienganh mỗi ngày để cập nhật thêm nhiều từ vựng hay bạn nhé!



 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !