Góp vốn Tiếng Anh là gì: Định nghĩa, Ví dụ

Bạn là một nhà đầu tư, một người yêu thích tài chính, yêu thích kinh tế. Bạn muốn mở rộng kiến thức từ vựng tiếng anh về các chủ đề đó. Hôm nay bạn muốn tìm hiểu góp vốn hay vốn góp tiếng anh là gì. Hãy cùng tìm hiểu một cách chi tiết về từ này qua định nghĩa và các ví dụ ở trong tiếng anh.

 

Góp vốn Tiếng Anh là gì

 

Góp vốn hay vốn góp tiếng anh là gì có lẽ là điều bạn đang khá thắc mắc. Trong tiếng việt, đây là một cụm danh từ. Nó để chỉ số tiền hoặc tài sản được quy ra tiền mà nhà đầu tư góp vào vốn điều lệ của doanh nghiệp.

Thật vậy trong tiếng anh, vốn góp cũng là một cụm danh và từ này khá phổ biến trong giới kinh doanh.

 

vốn góp tiếng anh là gì

Hiểu thêm về vốn góp tiếng anh là gì qua thông tin chi tiết của từ

 

Thông tin chi tiết của từ góp vốn trong tiếng Anh 

 

Để trả lời chi tiết cho câu hỏi vốn góp tiếng anh là gì, chúng ta hãy cùng tìm hiểu qua nghĩa tiếng anh, cách phát âm và một số cụm từ của từ này.

 

vốn góp tiếng anh là gì

Nghĩa tiếng anh, cách phát âm của vốn góp trong tiếng anh

 

 

Nghĩa tiếng Anh

Như đã giới thiệu, vốn góp trong tiếng anh là một cụm danh từ. Và cụm này đó là: “Capital Contribution”.  Cụ thể, “Capital Contribution” được ghép, tạo thành bởi hai từ sau:

  • Capital: có nghĩa là vốn, nghĩa khác quen thuộc hơn đó là thủ đô

  • Còn Contribution: là sự đóng góp, góp phần, sự giúp vào.

Cách phát âm

Từ “Capital Contribution” có cách phát âm khá đơn giản:

  • Trong tiếng Anh Anh: /ˈkæp.ɪ.təl | ˌkɒn.trɪˈbjuː.ʃən/

  • Trong tiếng Anh Mỹ: /ˈkæp.ə.t̬əl | ˌkɑːn.trɪˈbjuː.ʃən/

Cụm từ thông dụng

Một số cụm từ thông dụng và ý nghĩa

Cụm từ của từ Capital

Nghĩa

Cụm từ của từ Contribution

Nghĩa

Make capital out of (something)

Kiếm vốn từ một cái igif đó

Capital equipment

Thiết bị quan trọng

Personal capital

Vốn cá nhân

Nondeductible contribution

Góp không giới hạn

Capital goods

Tư liệu sản xuất

Contribution margin per unit

Biên độ đóng góp trên mỗi đơn vị

Capital of Vietnam

Thủ đô của nước Việt Nam

Excess contribution

Đóng góp vượt mức

 

Một số ví dụ Anh Việt của cụm danh từ “Capital Contribution”

 

Để biết thêm về cách sử dụng của “Capital Contribution” trong tiếng anh, biết được vị trí đứng trong câu, hãy cùng tham khảo các ví dụ bên dưới:

 

  • Ví dụ 1: The transfer included a capital contribution from Nathic Global's minority shareholder, the Nanaglo Group
  • Dịch nghĩa: Việc chuyển nhượng bao gồm phần vốn góp từ cổ đông nhỏ của Nathic Global, Nanaglo Group
  •  
  • Ví dụ 2: Profits and capital contributions were $500 million, causing the partner's capital to decline
  • Dịch nghĩa: Lợi nhuận và góp vốn là 500 triệu đô la Mỹ, khiến vốn của đối tác bị sụt giảm.
  •  
  • Ví dụ 3: The share capital contribution of the Government of Cambodia is 30 percent and the remaining 70 pêrcent was contributed by the Government of Vietnam
  • Dịch nghĩa: Phần góp vốn cổ phần của Chính phủ Campuchia là 30% và 70% còn lại do Chính phủ Việt Nam đóng góp.
  •  
  • Ví dụ 4: They cannot afford to remain defiant, refusing to pay 3.65 % of their capital contribution towards the development of the sewerage system
  • Dịch nghĩa: Họ không thể tiếp tục bất chấp, từ chối trả 3,65 phần trăm vốn góp của mình để phát triển hệ thống thoát nước.
  •  
  • Ví dụ 5: Shareholders'liability is limited to their capital contribution; however, shareholders can be personally liable where the company is substantially undercapitalized on the formation
  • Dịch nghĩa: Quyền hạn của cổ đông bị giới hạn trong phần vốn góp của họ ; tuy nhiên, các cổ đông có thể phải chịu trách nhiệm cá nhân khi công ty về cơ bản bị thiếu vốn lúc thành lập

vốn góp tiếng anh là gì

Những ví dụ cụ thể để giúp bạn hình dung vốn góp tiếng anh là gì

 

  • Ví dụ 6: Speaking on ABC radio Monday, de Natha said Air Sli needed " a sizable capital contribution " in order to survive.
  • Dịch nghĩa: Phát biểu trên đài phát thanh ABC hôm thứ hai, de Natha cho biết Air Sli cần "một khoản vốn góp khá lớn " để tồn tại.
  •  
  • Ví dụ 7: Each member may provide a capital contribution in the form of money or property.
  • Dịch nghĩa: Mỗi thành viên có thể góp vốn bằng tiền hoặc tài sản.
  •  
  • Ví dụ 8: Owners in LLCs can assign a share of their capital contribution except where prohibited.
  • Dịch nghĩa: Chủ sở hữu trong các Công ty trách nhiệm hữu hạn (TNHH) có thể chuyển nhượng một phần vốn góp của họ trừ trường hợp bị cấm.
  •  
  • Ví dụ 9: Nathalic’s company can't start any business without a capital contribution.
  • Dịch nghĩa: Công ty Nathalic không thể bắt đầu bất kỳ công việc kinh doanh nào nếu không có vốn góp.
  •  
  • Ví dụ 10: The indictment charged that Mr. Brown lied about his capital contribution
  • Dịch nghĩa: Cáo trạng buộc tội ông Brown đã nói dối về việc góp vốn của mình

 

Từ vựng khác liên quan đến vốn góp trong tiếng anh

 

Dưới đây là một số từ vựng khác, liên quan đến vốn, liên quan đến chủ đề tài chính, kinh tế bạn có thể tham khảo qua:

 

Từ vựng

Nghĩa

Capital budget

Vốn ngân sách

Deficit

Sự thâm hụt

Capital commitment

Vốn cam kết

Capital consumption

Vôn tiêu dùng

Stock

Chứng khoán, cổ phiếu

Capital depreciation

Vốn khấu hao

Investor

Nhà đầu từ, vị chủ đầu tư

Capital employed

Vốn sử dụng

Trade

Mua bán

 

Bên trên là những chia sẻ về vốn góp tiếng anh là gì. Qua định nghĩa và các ví dụ kèm theo, hy vọng bạn đã biết cách sử dụng từ Capital Contribution. Chúc bạn thành công




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !