Thoái Vốn trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Với những sinh viên học chuyên ngành về kinh tế hoặc những học sinh thích và muốn đọc nhiều tài liệu hơn về ngành kinh tế thì việc biết nhiều hơn về thuật ngữ kinh tế trong Tiếng Anh sẽ giúp bạn dễ dàng tiếp cận với ngành nghề này nhiều hơn. Việc học những từ chuyên ngành này sẽ rất khô khan và gây sự khó khăn với người học rất nhiều nhưng với StudyTiengAnh thì khác. Trang web sẽ giúp bạn học từ một cách nhanh chóng. Hôm nay, hãy cùng với StudyTiengAnh học từ chuyên ngành mới “Thoái vốn” để xem từ này nói trong Tiếng Anh như thế nào nhé!!!!

1. Thoái Vốn trong Tiếng Anh là gì?

 

thoái vốn tiếng anh là gì

thoái vốn trong Tiếng Anh

 

Thoái vốn trong Tiếng Anh là Divestment

Về định nghĩa:

Thoái vốn, đây là từ chuyên ngành của kinh tế và tài chính, từ được dùng để chỉ các hành động bán một doanh nghiệp hoặc các doanh nghiệp, hoặc không còn đầu tư tiền vào một cái gì đó.

  • Then there's the question of how much divestment will free up fund managers to manage.
  • Sau đó là câu hỏi về việc thoái vốn sẽ giải phóng bao nhiêu cho các nhà quản lý quỹ quản lý.
  •  
  • It is difficult to underestimate the importance of divestment in corporate strategy.
  • Thật khó để đánh giá thấp tầm quan trọng của việc thoái vốn trong chiến lược doanh nghiệp.

 

2. Thông tin chi tiết từ vựng thoái vốn:

 

thoái vốn tiếng anh là gì

thoái vốn trong Tiếng Anh

 

Về cách phát âm:

Theo Anh – Anh /dɪˈvest.mənt/

Theo Anh – Mỹ: /dɪˈvest.mənt/

Về loại từ:

Danh từ đếm được hoặc không đếm được

  • However, after years of fruitless diplomatic engagement with the Islamic Republic over its nuclear ambitions, targeted financial sanctions and divestment offer an untapped path.
  • Tuy nhiên, sau nhiều năm can dự ngoại giao không có kết quả với Cộng hòa Hồi giáo vì tham vọng hạt nhân của nước này, các lệnh trừng phạt tài chính và thoái vốn có mục tiêu đưa ra một con đường chưa đi.
  •  
  • Under the company does not operate in compliance with the Poisson distribution at any time, it is analyzed that emphasizes the importance of the merger and divestment phase.
  • Thuộc công ty không hoạt động trong việc tuân thủ phân phối Poisson bất cứ lúc nào, nó được phân tích nhấn mạnh rằng mức độ quan trọng của giai đoạn sáp nhập và thoái vốn.
  •  
  • The latest is the explosion in state law requiring divestment from Iran.
  • Mới nhất là sự bùng nổ trong luật tiểu bang yêu cầu thoái vốn khỏi Iran.

 

3. Ví dụ Anh Việt của từ thoái vốn trong các trường hợp:

 

thoái vốn tiếng anh là gì

thoái vốn trong Tiếng Anh

 

Việc này sẽ giúp bạn dễ dàng tìm hiểu về các chức năng mà từ có thể thực hiện trong câu một cách rõ ràng nhất.

[Từ có chức năng làm chủ ngữ trong câu]

  • Divestment is a term of the economy that most students must know the definition of. Divestment is a word used to refer to the act of selling a business or businesses or no longer investing money in something.
  • Thoái vốn là một thuật ngữ của chuyên ngành kinh tế mà hầu hết những sinh viên đều phải nắm rõ định nghĩ của nó. Thoái vốn là một từ để dùng để chỉ hành động bán một doanh nghiệp hoặc các doanh nghiệp , hoặc không còn đầu tư tiền vào một cái gì đó.

Đối với câu này, cụm từ ”divestment” là chủ ngữ của câu ở dạng số ít nên sau nó là động từ to be “is”.

 

  • Divestment is the phrase that most businesses or investment places are most afraid of because when they are divested, they will lose a large source of money and are unlikely to be able to manage money to make up for it. capital amount. This will cause a lot of difficulties for businesses.
  • Thoái vốn là cụm từ mà hầu hết những doanh nghiệp hoặc những nơi cho đầu tư cảm thấy sợ hãi nhất bởi vì khi bị thoái vốn họ sẽ hụt mất một nguồn tiền lớn và khó có khả năng để xoay sở tiền để có thể bù vào số tiền vốn. Việc này sẽ gây khó khăn rất nhiều cho những doanh nghiệp.

Đối với câu này, từ”divestment” là chủ ngữ của câu do ở dạng số ít nên sau nó là động từ to be “is”.

[Từ có chức năng làm tân ngữ trong câu]

  • He made a divestment which means he wants to withdraw investment capital from the company and this is a very normal thing in business when someone withdraws capital. And of course, it will make it difficult for businesses to find investment capital.
  • Anh ấy thực hiện việc thoái vốn tức nghĩa là anh ấy muốn rút vốn đầu tư ra khỏi công ty và đây là một việc hết sức bình thường trong kinh doanh khi có người rút vốn. Và điều đương nhiên là nó sẽ gây lại khó khăn với doanh nghiệp trong việc tìm vốn đầu tư.

Đối với câu này, từ”a divestment” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.

 

  • They want a divestment from the company as part of the company structuring strategy, perhaps due to social pressure or political agenda. It has many reasons leading to their divestment. Our company needs to have appropriate solutions for each cause to be able to attract others to invest capital.
  • Họ muốn thoái vốn khỏi công ty vì một phần của chiến lược cơ cấu công ty, có thể do áp lực xã hội hay do nghị sự chính sự. Nó có rất nhiều nguyên nhân để dẫn đến việc mà họ sẽ thoái vốn. Công ty của chúng ta cần có những hướng giải quyết thích hợp với từng nguyên nhân để có thể thu hút người khác đầu tư vốn.

Đối với câu này, từ “a divestment” là tân ngữ trong câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa.

[Từ có nhiệm vụ làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]

  • The word that most businesses do not want their investors to say is divestment. The divestment can cause a lot of difficulties for the company when it has to find other investors to invest capital immediately.
  • Từ mà hầu hết không doanh nghiệp nào mong muốn nhà đầu tư của mình nói chính là thoái vốn. Việc thoái vốn có thể gây rất nhiều sự khó khăn đối với công ty khi phải tìm ngay nhà đầu tư khác đầu tư vốn.

Đối với câu này, từ “divestment” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “The word that most businesses do not want their investors to say”.

[Từ có nhiệm vụ làm bổ ngữ cho giới từ]

  • About divestment, there are many different reasons leading to the divestment and most of the businesses have to consolidate and immediately seek investors or borrow capital from banks after investors divest to make up for the previous capital.
  • Về thoái vốn, có rất nhiều nguyên nhân khác nhau để dẫn đến việc thoái vốn và hầu hết sau khi nhà đầu tư thoái vốn thì hầu hết những doanh nghiệp phải củng cố lại và tìm kiếm ngay nhà đầu tư hoặc vay vốn từ ngân hàng để có thể bù vào khoản tiền vốn lúc trước.

Đối với câu này, từ “About” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “divestment”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.

 

Thoái vốn thật là một từ vựng lĩnh vực kinh tế phải không nào? Hi vọng với bài viết đơn giản này thôi, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về thoái vốn trong Tiếng Anh nhé!!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !