Stumbled Upon là gì và cấu trúc cụm từ Stumbled Upon trong câu Tiếng Anh

Phrasal verb là sự kết hợp giữa một động từ với một giới từ hoặc trạng từ. Khi thêm giới từ hoặc trạng từ vào sau, nghĩa của phrasal verb có thể sẽ khác hoàn toàn so với động từ tạo nên nó. Hôm nay, Studytienganh sẽ giới thiệu đến bạn một phrasal verb là “ Stumbled upon”. Cùng tìm hiểu về ý nghĩa và cấu trúc cụm từ này trong câu Tiếng Anh nhé!

1. Stumbled upon nghĩa là gì?

 

stumbled upon là gì

Hình ảnh minh họa Stumbled upon trong Tiếng Anh

 

Trong Tiếng Anh, Stumbled upon là cụm từ có nghĩa là tình cờ gặp.

 

Ví dụ:

  • On Sunday, I stumbled upon an old classmate on my way to the mall.
  • Vào chủ nhật, tôi đã tình cờ gặp lại bạn học cũ khi trên đường đi đến trung tâm thương mại.

 

Về cách phát âm, bạn có thể phát âm cụm từ Stumbled upon là /ˈstʌm.bəl əˈpɒn/ theo ngữ điệu Anh – Anh hay phát âm là /ˈstʌm.bəl əˈpɑːn/ theo ngữ điệu Anh – Mỹ. Bạn có thể sử dụng một trong hai cách phát âm này trong khi giao tiếp với nước ngoài.

 

2. Cấu trúc và cách dùng cua stumbled upon

Cụm từ stumble upon dùng để việc việc bạn tình cờ gặp một ai đó.

 

Cấu trúc của cách dùng này là:

  • STUMBLE UPON SOMEBODY

 

Ví dụ:

  • After years of being lost, Jack stumbled upon his brother at an old market on the outskirts of the city.
  • Sau nhiều năm thất lạc, Jack đã tình cờ thấy anh trai của mình tại một khu chợ cũ ngoại ô thành phố. 
  •  
  • Did you stumble upon Anna somewhere in the school or the cafe? She's been gone for a few days and hasn't contacted anyone.
  • Bạn có tình cờ gặp Anna ở đâu đó trong trường hay quán cà phê không? Cô ấy đã đi được vài ngày và không liên lạc với ai.

Cụm từ Stumble upon dùng để việc tình cờ phát hiện thứ gì

 

stumbled upon là gì

Hình ảnh minh họa Stumbled upon trong Tiếng Anh

 

Cấu trúc của cách dùng này là:

  • STUMBLE UPON SOMETHING

 

Ví dụ:

  • One of the workers at the Annam construction stumbled upon a large bag of money while he was digging the foundation for a new building.
  • Một trong những công nhân tại công trường An Nam đã tình cờ tìm thấy một túi tiền lớn khi anh ta đang đào móng cho một tòa nhà mới.
  •  
  • A rare phenomenon with a star was stumbled upon by a Japanese amateur astronomer yesterday while he was watching the stars in the sky.
  • Một hiện tượng hiếm gặp đã xảy ra với một vì sao được nhà thiên văn nghiệp dư Nhật Bản tình cờ phát hiện hôm qua trong lúc anh ta đang theo dõi các vì sao trên bầu trời.

 

3. Các ví dụ anh – việt

Ví dụ:

  • I stumbled upon an ovarian cyst by accident during my routine ultrasound last month. The doctor told me that I have an abnormal cyst on my ovary and it shows signs of progress. If I don't treat it soon it can cause torsion or even rupture of the ovary.
  • Tôi tình cờ phát hiện mình bị u nang buồng trứng khi siêu âm kiểm tra sức khỏe định kỳ vào tháng trước. Bác sĩ nói với tôi rằng tôi có một khối nang bất thường trên buồng trứng và nó có dấu hiệu tiến triển nhanh nếu tôi không chữa trị sớm có thể gây xoắn thậm chí vỡ buồng trứng.
  •  
  • Yesterday, The Richest site presented antiques from tens of thousands of years ago that they stumbled upon, including: treasures of ancient Roman coins found in Somerset, England, tools used for production 13,000-year-old laborer, a 3,000-year-old sword found in the riverbed, the skeleton of a 400-year-old indigenous woman found under a family's playground in Canada.
  • Vào ngày hôm qua, trang The Richest đã đưa ra những món đồ cổ từ hàng chục nghìn năm trước được họ tình cờ phát hiện bao gồm: kho báu tiền xu cổ Roman được tìm thấy tại Somerset của Anh,  dụng cụ dùng để sản xuất lao động 13.000 năm tuổi, một thanh kiếm 3.000 năm tuổi tìm thấy dưới lòng sông,  bộ xương của một người phụ nữ bản địa 400 năm tuổi được tìm thấy dưới sân chơi của một gia đình tại Canada.
  •  
  • If you stumble upon your ex on the street, what would you do? Say hello or quietly pass each other?
  • Nếu bạn tình cờ gặp lại người yêu cũ trên đường, bạn sẽ làm gì? Nói câu xin chào hay lặng lẽ lướt qua nhau?

 

4. Một số cụm từ Tiếng Anh khác với stumble

Stumble over: vấp phải

  • While catching fish, two carpenters accidentally stumbled over a large tree branch. They suspected it was a branch of an old tree, so they both decided to dive in and found a log deep down in the riverbed. After 4 consecutive days of digging at a depth of more than 5m, the team of workers successfully pulled the log ashore.
  • Trong lúc bắt cá, hai người thợ mộc vô tình vấp phải một cành cây lớn. Họ nghi ngờ đó là nhánh của một thân cây cổ thụ nên cả hai quyết định lặn xuống xem thì phát hiện một khúc gỗ nằm sâu phía dưới lòng sông. Sau 4 ngày liên tục đào bới ở độ sâu khoảng hơn 5m, nhóm thợ đã thành công kéo được khúc gỗ đó lên bờ.

 

Stumble along: đi đứng loạng choạng

  • White matter encephalopathy is one of the dangerous diseases, causing damage to the white matter of the human brain and this disease currently has no specific treatment. Depending on the extent of damage, white matter encephalopathy can leave many sequelae such as dementia, affecting motor functions such as stumbling along or falling.
  • Bệnh não chất trắng là một trong những bệnh lý nguy hiểm, gây tổn thương vùng chất trắng của não bộ con người và căn bệnh này hiện nay vẫn chưa có thuốc điều trị đặc hiệu. Tùy theo mức độ tổn thương, bệnh não chất trắng có thể để lại nhiều di chứng như sa sút trí tuệ, ảnh hưởng đến chức năng vận động

 

stumbled upon là gì

Trẻ đi loạng choạng dễ té ngã

 

Hy vọng với bài viết này, Studytienganh giúp bạn hiểu rõ hơn về “ Stumbled upon” trong Tiếng Anh!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !