Set To là gì và cấu trúc cụm từ Set To trong câu Tiếng Anh

Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần phải sử dụng nhiều cụm từ khác nhau để khiến cho cuộc giao tiếp trở nên sinh động hơn và thú vị hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ cảm thấy khá là khó khăn và bối rối khi họ không biết phải dùng từ gì khi giao tiếp và không biết diễn đạt như thế nào cho đúng. Vì vậy, để có thể nói được một cách thuận lợi và chính xác chúng ta cần phải rèn luyện từ vựng thường xuyên và phải đọc đi đọc lại nhiều lần để có thể nhớ và tạo được phản xạ khi giao tiếp. Học một mình sẽ khiến bạn cảm thấy không có động lực cũng như cảm thấy rất khó hiểu. Hôm nay hãy cùng với “Studytienganh”, học từ “set to” nghĩa là gì nhé!


1. “Set to” nghĩa là gì?
 

set to là gì
Hình ảnh minh hoạ cho “set to”
 

- “Set to” là một phrasal verb, và nó mang nhiều nghĩa khác nhau:
 

+ Nghĩa thứ nhất là bắt đầu làm việc hoặc giải quyết một việc gì đó một cách tràn đầy năng lượng và quyết tâm.


Ví dụ:
 

  • I’m so disappointed with you. Why is everyone so lazy? Although we have a lot of work to do, if we all set to, we will be able to finish the job in several days.

  • Tôi rất thất vọng về các bạn. Tại sao mọi người đều lười biếng như vậy? Mặc dù chúng ta còn rất nhiều việc phải làm, nhưng nếu chúng ta đều sẵn sàng, chúng ta sẽ có thể hoàn thành công việc trong vài ngày tới.

  •  

  • After my birthday party, my friends and I all set to and cleared everything up. And my house is clean afterward.

  • Sau bữa tiệc sinh nhật của tôi, tôi và bạn bè đều chuẩn bị và thu dọn mọi thứ. Và nhà tôi sau đó đã sạch sẽ.

 

+ Nghĩa thứ 2 là bắt đầu đánh nhau.
 

- “Set to” là một cụm động từ và danh từ của nó là “set-to”, bạn chỉ cần thêm dấu gạch ngang ở giữa là tạo thành danh từ rồi.


Ví dụ:
 

  • My dad was having a throbbing headache and although he complained to the neighbors about playing loud music all the time, they continued doing that. Therefore, my dad had a set-to with them.

  • Bố tôi đang bị đau đầu và mặc dù ông ấy phàn nàn với hàng xóm về việc lúc nào cũng bật nhạc to, nhưng họ vẫn tiếp tục làm như vậy. Vì vậy, bố tôi đã có một cuộc tranh cãi với họ.

  •  

  • Our neighbors usually have a political set-to on a subject that is thought to contain some political mileage.

  • Những người hàng xóm của tôi thường có một tranh cãi về một chủ đề được cho là chứa đựng một số quan điểm chính trị.

 

2. Những từ đi kèm với “set to”
 

set to là gì
Hình ảnh minh hoạ cho những từ đi kèm với “set”

 

Từ vựng

Nghĩa

Ví dụ

set to work

bắt đầu thực hiện một công việc hoặc một phần công việc

  • We'd better set to work on choosing the topic and preparing the outline if we want to finish before the deadlines. Although this essay is pretty difficult for us, if we all set to, it will be great.

  • Tốt hơn hết là chúng ta nên bắt tay vào việc chọn chủ đề và chuẩn bị dàn bài nếu chúng ta muốn hoàn thành trước thời hạn. Mặc dù bài luận này khá khó đối với chúng ta nhưng nếu tất cả chúng ta đều cố gắng, nó sẽ rất tốt.

set to music

viết hoặc là cung cấp nhạc cho một bài thơ, câu chuyện để nó có thể được trình diễn. Nói dễ hiểu thì đây là phổ nhạc cho một câu chuyện hoặc bài thơ

  • I really like this poem, and my teacher said it had been set to music in 1990.

  • Tôi thực sự thích bài thơ này, và giáo viên của tôi nói rằng nó đã được đưa vào nhạc vào năm 1990.

be set to do something

rất có khả năng làm điều gì hoặc có khả năng xảy ra điều gì

  • This scandal is set to cause some embarrassment for him. If the problem gets worse, he can be fired. 

  • Vụ bê bối này rất có thể sẽ gây ra một số xấu hổ cho anh ta. Nếu vấn đề trở nên tồi tệ hơn, anh ta có thể bị sa thải.

 

3. Những từ liên quan đến “set to”

 

Từ vựng

Nghĩa

Ví dụ

get down to

bắt đầu đặt nỗ lực và sự chú ý của bạn tới một điều gì đó

  • You know, I’ve just broken up with my boyfriend. Although I've got a lot of work to do, I can't seem to get down to it. 

  • Bạn biết đấy, tôi vừa mới chia tay bạn trai của mình. Mặc dù tôi còn rất nhiều việc phải làm, nhưng dường như tôi không thể chú ý và nỗ lực làm nó được.

get around to

làm điều gì đó mà bạn đã dự định làm từ lâu

  • I still haven't got around to repairing my car.

  • Tôi vẫn chưa sửa xe của mình.

dive in

bắt đầu làm việc gì một cách nhiệt tình

  • When I start a new project with Daniel, I like to dive right in.

  • Khi tôi bắt đầu một dự án mới với Daniel, tôi muốn lao vào làm ngay.

 

Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản về “set to” trong tiếng Anh, những từ đi cùng với “set to” và những cụm từ liên quan đến “set to” rồi đó. Tuy chỉ là cụm từ cơ bản nhưng nếu bạn biết cách sử dụng linh hoạt cụm từ “set to” nó không những giúp bạn trong việc học tập mà còn cho bạn những trải nghiệm tuyệt vời với những người bản xứ. Chúc bạn học tập và làm việc thành công!