Board Game là gì và cấu trúc cụm từ Board Game trong câu Tiếng Anh

Nối tiếp chủ đề về mỗi ngày một cụm từ mới, thì hôm nay mình sẽ tổng hợp cho các bạn một bài viết liên quan với một loại danh từ ghép giữ nhiều vai trò trong các lĩnh vực khác nhau trong Tiếng Anh và khá đặc biệt với mọi ngườ đam mê bộ môn trò chơi thẻ bài,cờ,... Việc tiếp thu một từ mới sẽ cũng giúp nhiều trong việc học tiếng Anh. Ta sẽ hiểu rõ về nó hơn  sẽ góp thêm phần giúp ích cho sinh hoạt và công việc các bạn rất nhiều . Sau đây là tất tần tật về danh từ “board game” trong Tiếng Anh là gì . Cùng nhau tìm hiểu xem từ này có gì đặc biệt cần lưu ý gì hay gồm những cụm từ đi với nó có gì đặc biệt và cách sử dụng như thế nào nhé! Chúc các bạn tiếp thu kiến thức tốt nhé!!!

 

board game là gì

board game trong Tiếng Anh

 

1. “Board game”  trong Tiếng Anh là gì?

Board game

Cách phát âm: /ˈBɔrd ˌɡeɪm/

Định nghĩa:

 

Board game là một hình thức trò chơi giải trị phổ biến mọi lứa tuổi được chơi trên bàn. gồm  Trò chơi sẽ gồm có các quân cờ,bài trên bàn được cho di chuyển hoặc được đặt trên một bề mặt phẳng hay bàn, tấm gỗ tuân theo một hệ thống luật được giao trước. Sẽ có người đứng ra hệ thống cho người chơi để học hay thành thục trò chơi rất khác nhau giữa các trò chơi. Những trò chơi như cờ vua hay cờ vây có luật chơi tương đối rất đơn giản mặc dù luật giông giống nhau. Bên cạnh đó có những trò chơi có chiến thuật rất chi là sâu rộng đòi hỏi tư duy cao. Board game thường sử dụng vật dụng đi kèm như các lá bài, xí ngầu, quân bài có hình vẽ đặc biệt, chuông… để hỗ trợ cho cuộc chơi.

 

Loại từ trong Tiếng Anh:

Đây là một danh từ ghép được kết hợp lại từ hai danh từ riêng biệt tạo nên cụm động từ.

Cũng như những cụm danh từ khác cụm từ này có thể kết hợp nhiều từ khác trong Tiếng Anh.

“Board game” đứng mọi vị trí trong một câu mệnh đề chung.

 

  • We often play board game together after school every day.
  • Chúng tôi thường chơi trò chơi trên bàn cờ với nhau sau giờ học hàng ngày.
  •  
  • I don't know how to play board game but my brother is very passionate and plays very well.
  • Em không biết chơi trò chơi trên bàn cờ nhưng anh trai em rất mê và chơi rất giỏi.

 

2. Cấu trúc sử dụng trong câu mệnh đề:

 

board game là gì

board game trong Tiếng Anh

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TRẠNG NGỮ TRONG CÂU MỆNH ĐỀ]

  • Of the many different types of board games, we like billionaire chess the most because it is easy to play and the colors and drawings are diverse and beautiful.
  • Trong nhiều loại trò chơi trên bàn cờ khác nhau, chúng tôi thích cờ tỷ phú nhất vì nó rất dễ chơi và màu sắc, hình vẽ đa dạng và đẹp.

Từ “Board game” trong câu được sử dụng ở vị trí như một trạng ngữ của câu trên.

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM CHỦ NGỮ TRONG CÂU MỆNH ĐỀ]

  • The board game interface is intended to ensure and apply the previous principles under the instruction of the instructor and is accessible to young or inexperienced players.
  • Giao diện trò chơi trên bàn cờ nhằm đảm bảo và được áp dụng những nguyên tắc trước dưới sự truyền đạt của người hướng dẫn và dễ tiếp cận đối với những người chơi trẻ tuổi hoặc chưa có kinh nghiệm.

Từ “Board game” trong câu được sử dụng với mục đích ở vị trí chủ ngữ trong câu trên.

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TÂN NGỮ TRONG CÂU MỆNH ĐỀ]

  • She embarked on several other successful projects as well such as a board game, a television series romantic melody focused on high-love backgammon, and a film about medical ethics.
  • Cô bắt tay vào một số dự án thành công khác như trò chơi trên bàn cờ, một bộ phim truyền hình có giai điệu lãng mạn tập trung vào tình yêu cao đẹp, và một bộ phim về y đức.

Từ “Board game” được dùng trong câu với nhiệm vụ giữ vị của một tân ngữ cho câu mệnh đề trên.

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM BỔ NGỮ CHO TÂN NGỮ TRONG CÂU]

  • While younger players will be started as teenagers instead of toddlers, the in-game world is improved and feels more like the original board game.
  • Trong khi những người chơi trẻ sẽ được bắt đầu ở tuổi vị thành niên thay vì mới biết đi, thế giới trong trò chơi được cải tiến và có cảm giác giống như trò chơi trên bàn cờ ban đầu.

Từ “Board game” làm bổ ngữ cho tân ngữ “will be started as teenagers instead of toddlers, the in-game world is improved and feels more like the original board game.” Trong câu mệnh đề trên

 

3. Những cụm danh từ dài phổ biến với “board game”:

 

board game là gì

board game trong Tiếng Anh

 

Cụm danh từ Tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

original board game

trò chơi ban đầu

the end of board game style single-screen

màn hình đơn theo phong cách cuối trò chơi hội đồng

 asymmetry of the board game

sự bất đối xứng của trò chơi hội đồng quản trị

 board game fidchell

board game fidchell

 popular board game

trò chơi hội đồng phổ biến

a traditional board game

một trò chơi hội đồng truyền thống

board game design

thiết kế trò chơi hội đồng quản trị

a board game-like map

một bản đồ giống như trò chơi trên bàn cờ

 a board game-style

một trò chơi theo phong cách bàn cờ

board game interface

giao diện trò chơi hội đồng quản trị

 a strategic board game

một trò chơi hội đồng chiến lược

board game formatation

định dạng trò chơi hội đồng quản trị

a simple electronic board game

một trò chơi bảng điện tử đơn giản

a cooperative board game

một trò chơi hội đồng hợp tác

the board game portion.

phần trò chơi hội đồng quản trị.

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “board game” trong Tiếng Anh nhé!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !