Nowadays là dấu hiệu của thì nào, sau Nowadays dùng gì

Bạn đã biết Nowadays dùng thì gì chưa? Trong bài viết hôm nay mình sẽ chia sẻ với các bạn Nowadays là dấu hiệu của thì nào, sau Nowadays dùng gì một cách chi tiết nhất nhé.

 

1. Nowadays là dấu hiệu của thì nào

Nowadays là dấu hiệu của thì hiện tại đơn. Tuy nhiên trong một số trường hợp Nowadays là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn bởi vì nó diễn tả một điều ở hiện tại xảy ra kéo dài liên tục

 

  • Cách phát âm: /´nauə¸deiz/

 

Nowadays có nghĩa là ngày nay, đời nay, thời buổi này, thời buổi tân tiến này.

 

 

nowadays dùng thì gì

Nowadays là dấu hiệu của thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn 

 

Ví dụ:

  • Nowadays the price of coffee is becoming cheaper.

  • Dịch nghĩa: Ngày nay giá cà phê ngày càng rẻ.

 

2. Sau Nowadays dùng gì

Nowadays là một trạng từ có nghĩa 'ngày nay', 'tại thời điểm hiện tại', thường nằm ở vị trí cuối câu hay đầu câu.

 

Sau Nowadays là một mệnh đề được chia ở thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn trong trường hợp Nowadays nằm ở vị trí đầu câu.

 

3. Cấu trúc một câu với Nowadays

Cấu trúc HTTD: 

  • Khẳng định: S + am/is/are + V-ing + .... nowadays

  • Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + (an/a/the) N (s)/ Adj+ .... nowadays

  • Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + (an/a/the) N (s)/ Adj+ .... nowadays

 

Cấu trúc HTĐ:

  • Khẳng định: S + V_S/ES + O+ .... nowadays

  • Phủ định: S+ DO/DOES + NOT + V(Infinitive) +O+ .... nowadays

  • Nghi vấn: DO/DOES + S + V (Infinitive)+ O+ .... nowadays

 

4. Một số câu dấu hiệu thì với Nowadays

Các bạn có thể tham khảo một số câu dấu hiệu thì với Nowadays nhé.


nowadays dùng thì gì

Ví dụ:

  • People seem to be very depressed nowadays.

  • Ngày nay mọi người dường như rất chán nản.

  •  

  • Nowadays we think nothing of space travel.

  • Ngày nay chúng ta không nghĩ gì về du hành vũ trụ.

  •  

  • Most people have a smartphone nowadays.

  • Hầu hết mọi người đều có điện thoại thông minh ngày nay.

  •  

  • This fashion is worn by people nowadays

  • Thời trang này được mọi người mặc ngày nay

  •  

  • When I was a kid I always used telephone booths to contact people, but nowadays we just use cell phones.

  • Khi tôi còn nhỏ, tôi luôn sử dụng bốt điện thoại để liên lạc với mọi người, nhưng ngày nay chúng tôi chỉ sử dụng điện thoại di động.

  •  

  • Nowadays we just use cell phones.

  • Ngày nay chúng ta chỉ sử dụng điện thoại di động.

  •  

  • Children challenge their parents' authority far more nowadays than they did in the past.

  • Con cái thách thức quyền lực của cha mẹ ngày nay nhiều hơn so với trước đây.

  •  

  • Accidents due to failure of safety equipment are uncommon nowadays.

  • Tai nạn do hỏng hóc thiết bị an toàn ngày nay không phổ biến.

  •  

  • Spy thrillers with plots based on the Cold War look particularly dated nowadays.

  • Những bộ phim kinh dị về điệp viên với những âm mưu dựa trên Chiến tranh Lạnh ngày nay trông đặc biệt lỗi thời.

  •  

  • Most of our customs come from tourists nowadays.

  • Hầu hết các phong tục của chúng tôi đến từ khách du lịch ngày nay.

  •  

  • The first mobile phones were heavy and clumsy to use, but nowadays they are much easier to handle.

  • Những chiếc điện thoại di động đầu tiên rất nặng và khó sử dụng, nhưng ngày nay chúng đã dễ dàng hơn rất nhiều.

  •  

  • Nowadays we are told that 'all publicity is good publicity.

  • Ngày nay chúng ta được nói rằng 'mọi sự công khai đều là công khai tốt'.

  •  

  • These are all things which are rarely appreciated nowadays.

  • Đây là tất cả những thứ mà ngày nay hiếm khi được đánh giá cao.

  •  

  • Thanks to real-time transformations, stereo displays and raytracing techniques, three-dimensional impressions close to those of real, physically built models can be produced routinely nowadays.

  • Nhờ các phép biến đổi thời gian thực, màn hình âm thanh nổi và kỹ thuật raytracing, ngày nay có thể tạo ra các hiển thị ba chiều gần với các mô hình thực, được chế tạo vật lý.

  •  

  • According to this notion, which is nowadays referred to as computable randomness, a sequence is computably random if no computable martingale succeeds on it.

  • Theo khái niệm này, ngày nay được gọi là ngẫu nhiên có thể tính toán được, một chuỗi là ngẫu nhiên có thể tính toán được nếu không có martingale tính toán nào thành công trên đó.

 

Trên đây là những chia sẻ của mình về Nowadays dùng thì gì, sau Nowadays dùng gì. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết của mình nhé.

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !