"Mô Giới" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Để nói được một cách thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Hơn thế, từ vựng tiếng anh chuyên ngành càng là một nỗi ám ảnh đối với người học tiếng anh nếu học theo cách như trên. Cho nên học một mình thì không có động lực, cũng như khó hiểu và gặp nhiều khó khăn thì hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ thường được sử dụng thông dụng thì ra sao và sử dụng trong chuyên ngành thì thế nào. Đến với bài viết hôm nay chúng ta bắt đầu tìm hiểu về “Môi giới” trong tiếng anh là gì khi mang nghĩa chuyên ngành kinh tế nhé.

 

môi giới tiếng anh là gì

(Ảnh minh họa)

Môi Giới trong Tiếng Anh là gì ?

 

Đầu tiên chúng ta phải hiểu chính xác “môi giới” trong tiếng Việt được hiểu là hành vi làm trung gian giữa các bên gặp gỡ, tiếp xúc, đàm phán để thiết lập các quan hệ nhất định và giữa các bên được hưởng các lợi ích như là nhận tiền hoa hồng. Môi giới là người giúp người bán tìm các khách hàng và giúp các khách hiểu được có thểm thông tin về sản phẩm của người mua, thông thường người môi giới sẽ nhận được tiền thông qua phần trăm bán hàng của người bán.

 

Trong tiếng anh thì mô giới được biết đến các từ như broker, agent, intermediary, middleman.

 

môi giới tiếng anh là gì

(Ảnh minh họa)

Thông tin chi tiết từ vựng

 

-Broker means that a person who acts for or represents another in the buying and selling of shares in companies or protection against risk, or who arranges for the lending of money (với nghĩa người môi giới) và  arrange something such as a deal, agreement, etc. between two or more groups or countries (với nghĩa là làm môi giới)

Có cách phát âm là  /ˈbrəʊ.kər/ (theo Anh-Anh) và /ˈbroʊ.kɚ/ (theo Anh-Mĩ)

 

Ví dụ:

 

  • He brokered a deal to sell the company last month.

  • Anh ấy đã môi giới một thỏa thuận bán công ty đó vào tháng trước.

  •  

  • Because Lily felt a little bit worry, She called her broker for advice about investing in the stock market.

  • Vì Lily cảm thấy hơi lo lắng, cô ấy đã gọi cho người môi giới của mình để xin lời khuyên về việc đầu tư vào thị trường chứng khoán.

  •  
  • Real estate brokerage is a career that makes a lot of money if you are good at negotiating with clients.

  • Môi giới nhà đất là một nghề nghiệp kiếm được rất nhiều tiền nếu bạn giỏi trong việc đàm phán với khách hàng.

  •  
  • I was cheated about 1000 USD by an insurance broker.

  • Tôi đã bị lừa khoảng 1000 USD bởi một tên môi giới bảo hiểm.

  •  
  • They are the guy in charge of prosecuting the brokerage houses, right?

  • Họ là người phụ trách việc tố các nhà môi giới phải không?

 

2,Intermediary means a person or an organization that helps other people or organizations to make an agreement by being a means of communication between them - môi giới (một người hoặc một tổ chức giúp những người hoặc tổ chức khác thực hiện một thỏa thuận bằng cách trở thành một phương tiện giao tiếp giữa họ)

-Có cách phát âm là /ˌɪntərˈmiːdieri/

 

Ví dụ: 

 

  • It is true that financial institutions act as intermediaries between lenders and borrowers.

  • Sự thật là các tổ chức tài chính đóng vai trò trung gian(môi giới) giữa người cho vay và người đi vay.

  •  

  • Finding a source for the global supply chain often creates additional intermediaries, such as foreign distributors, producers, brokers, freight forwarders, and customs clearing agents.

  • Việc tìm kiếm nguồn hàng cho chuỗi cung ứng toàn cầu thường tạo ra các trung gian bổ sung, chẳng hạn như các nhà phân phối nước ngoài, nhà sản xuất, nhà môi giới, giao nhận hàng hóa và đại lý thông quan.

  •  

3, Middleman means someone who communicates or makes arrangements between two people or groups who are unwilling or unable to meet or deal directly with each other -Người môi giới (người giao tiếp hoặc sắp xếp giữa hai người hoặc nhóm người không sẵn lòng hoặc không thể gặp gỡ hoặc giao dịch trực tiếp với nhau)

môi giới tiếng anh là gì

(Ảnh minh họa)

 

Có cách phát âm là /ˈmɪd.əl.mæn/ và số nhiều là Middlemen

 

Ví dụ:

 

  • Warning from the government: any unsolicited offer to make money by being a middleman for a transaction for somebody you don't know is fraudulent.

  • Cảnh báo từ chính phủ: bất kì lời đề nghị nào mình không yêu cầu họ cung cấp để kiếm tiền bằng cách trở thành một người môi giới đối với ai đó bạn không biết đều là lừa đảo.

  •  

4, Agent, it means a person who is paid to buy or sell products or provide a service for a company, but who is not a regular employee or someone who represents a company in dealing with customers, especially on the phone (được gọi chung là môi giới)

Có cách phát âm :/ˈeɪ.dʒənt/

 

Ví dụ:

 

  • Following the recent insurance scam, it is easy to see that legislation is being put in place to ensure all agents protect their customers' best interests.

  • Sau vụ lừa đảo bảo hiểm gần đây, có thể dễ dàng nhận thấy rằng pháp luật đang được đưa ra để đảm bảo tất cả các đại lý bảo vệ quyền lợi tốt nhất cho khách hàng của họ.

 

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

 

Real estate broker: Môi giới bất động sản

Bond broker : Môi giới tría phiếu

Stock broker mua giới cổ phiếu

Realtor: người môi giới




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !