"Chủ Trương" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Có bao giờ gặp một từ mới mà các bạn tự hỏi từ “chủ trương” trong tiếng anh là gì, cách sử dụng của cụm từ này như thế nào, hay là có gì cần lưu ý những gì khi sử dụng từ thay thế cho nó trong tiếng anh, rồi thì cách phát âm của cụm từ “chủ trương” trong tiếng anh ra sao chưa? Chắc có lẽ là rồi bởi đó là những câu hỏi quá đỗi quen thuộc với người học tiếng anh như chúng ta nhưng vẫn có một số bạn chưa biết chính xác cấu trúc và sử dụng nó trong trường hợp nào. Chính vì vậy nên bài viết này sẽ giới thiệu cũng như là cung cấp đầy đủ cho bạn những kiến thức liên quan đến “Chủ trương” trong tiếng anh. Hy vọng rằng những kiến thức mà Studytienganh đưa ra sẽ giúp ích cho các bạn thật nhiều trong việc hiểu và ghi nhớ kiến thức. Bên cạnh những kiến thức về mặt phát âm, ý nghĩa, hay ví dụ thì còn có cả những lưu ý quan trọng mà rất cần thiết cho việc học tiếng anh cũng như một vài “tips” học tiếng Anh thú vị và hiệu quả sẽ được lồng ghép khi phù hợp trong bài viết. Chúng ta hãy bắt đầu ngay sau đây nhé!

 

Chủ Trương trong Tiếng Anh là gì?

 

Trước hết chúng ta phải hiểu chính xác “chủ trương” là những ý định, quyết định về phương hướng hành động hoặc là các công việc nào đó( thường là công việc chung cho nhiều người thực hiện.

Trong tiếng anh có một sô từ khi dịch sang tiếng Việt điển hình như là Policy, Plan, Strategy, Intentions, Scheme.

 

Thông tin chi tiết từ vựng

 

chủ trương tiếng anh là gì

(Ảnh minh họa) 

 

Những từ tiếng anh mang nghĩa chủ trương được nêu trên đều là các danh từ nên chúng có các chức năng như các danh từ bình thường khác trong tiếng anh. Tùy từng ngữ cảnh trong giao tiếp thì chúng mang nghĩa là chủ trương và nhiều trường hợp chúng lại có nhiều nghĩa khác. Vậy cho nên khi sử dụng chúng ta cần lưu ý và xem xét kĩ khi dùng, hiểu đúng về nghĩa của chúng khi đặt vào hoàn cảnh cho phù hợp. 

 

1.Policy là từ hay được sử dụng mang nghĩa chủ trương trong tiếng Việt

 

it means a set of ideas or a plan of what to do in particular situations that have been agreed to officially by a group of people, a business organization, a government, or a political party.(một tập hợp các ý tưởng hoặc một kế hoạch về những việc cần làm trong những tình huống cụ thể đã được một nhóm người, một tổ chức kinh doanh, chính phủ hoặc một đảng chính trị đồng ý một cách chính thức)

Có cách phát âm là /ˈpɒl.ə.si/

 

Ví dụ:

 

  • The government gave important policies to improve the economy After the Covid-19 pandemic.

  • Chính phủ đã đưa ra những chủ trương/chính sách quan trọng để cải thiện nền kinh tế sau đại dịch Covid-19.

  •  
  • I think you should make sure to keep your policy documents in a safe place.

  • Tôi nghĩ bạn nên đảm bảo các giữ tài liệu chủ trương/chính sách của mình ở một nơi an toàn.
  •  
  • My company decided to take out a unit-linked endowment policy with their bank.

  • Công ty của tôi đã quyết định thực hiện chủ trương/chính sách tài trợ liên kết đơn vị với ngân hàng của họ.

  •  
  • We have tried to pursue a policy that can decrease the risks of foreign investment.

  • Chúng tôi đã cố gắng theo đuổi một chủ trương có thể giảm các rủi ro đầu tư nước ngoài.

  •  

chủ trương tiếng anh là gì

(Ảnh minh họa) 

 

2. Dùng Plan mang nghĩa chủ trương, it means think about and decide what you are going to do or how you are going to do something (suy nghĩ và quyết định những gì bạn sẽ làm hoặc cách bạn sẽ làm một cái gì đó)

Có cách phát âm là /plæn/

 

Ví dụ:

 

  • Last year, Both the US and China have taken up a negotiated peace plan after the trade war.

  • Năm ngoái, cả Mỹ và Trung Quốc đã lên một chủ trương đàm phán hòa bình sau chiến tranh thương mại.

  •  
  • Everyone who is implementing the government's 5 * plan on protecting the country's territory.

  • Tất cả người đang thực hiện chủ trương 5 *của chính phủ về việc bảo vệ lãnh thổ tổ quốc.

  •  
  • My organization had new plans for the next project.

  • Tổ chức của tôi đã có những chủ trương mới cho hoạt động dự án tiếp theo.

 

3. Strategy cũng mang nghĩa là chủ trương khi nó là a detailed plan for achieving success in situations such as war, politics, business, industry, or sport, or the skill of planning for such situations- theo từ điển Cambridge (một kế hoạch chi tiết để đạt được thành công trong các tình huống như chiến tranh, chính trị, kinh doanh, công nghiệp hoặc thể thao hoặc kỹ năng)

Có cách phát âm là :/ˈstræt.ə.dʒi/

 

Ví dụ:

 

  • GG's marketing strategy for the product involves obtaining as much free publicity as possible.

  • Chủ trương tiếp thị của GG cho sản phẩm liên quan đến việc thu hút sự công khai miễn phí càng nhiều càng tốt.

 

Để có thể nắm được cách phát âm một cách chính xác các bạn có thể tham khảo các video luyện nói nha.

 

 

chủ trương tiếng anh là gì

(Ảnh minh họa)

 

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

 

Endowment policy: mang nghĩa là Chủ trương hiến tặng

Government policy: Chủ trương chính phủ

Insurance policy: Chủ trương bảo hiểm

Easy monetary policy : Chủ trương tiền tệ 

 

Trên đây là toàn kiến thức chi tiết về “Chủ trương” trong tiếng anh bao gồm ví dụ và những tự vựng siêu hot mà chúng mình đã tổng hợp được .Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh và mong rằng những kiến thức này sẽ giúp ích trên con đường học tiếng Anh của bạn. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công nha !




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !