Multi Tenant là gì và cấu trúc cụm từ Multi Tenant trong câu Tiếng Anh

Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có đọng lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ chuyên ngành trong việc thiết lập trang web là Multi-tenant nhé. Chúng ta sẽ được học với những ví dụ cụ thể và cũng như cách dùng từ đó trong câu với những sự giúp đỡ từ ví dụ chắc chắn bạn sẽ học được từ mới!!!

 

multi tenant là gì

multi-tenant trong tiếng Anh

 

1. Multi-tenant trong tiếng Anh là gì?

Multi-tenant

Cách phát âm: /ˈMʌlti ˈtenənt/

 

Loại từ: Danh từ

 

Định nghĩa:

Multi-tenant (danh từ chuyên ngành trong hệ thống trang web): là một hệ thống thiết lập trang web mà cơ sở hạ tầng của nó có khả năng phục vụ nhiều khachs hàng trong cùng một lúc. Nó thu nhận dữ liệu giữa các khách hàng khác nhau và dữ liệu của khách hàng sẽ hoàn toàn được độc lập so với những khách hàng khác. Có thể đảm bảo tính riêng từ vì khách hàng này không thể truy cập dữ liệu của khách hàng kìa.  

 

  • Multi-tenant is a system that is beneficial in collecting user data without having to worry that others can read other people's information. This is not possible on this website.
  • multi-tenant là một hệ thống đem lại lợi ích trong việc thu thập dữ liệu người dùng mà không phải lo lắng người khác có thể đọc được thông tin của người khác. Việc này không thể xảy ra ở trên trang web này được.
  •  
  • The use of the word multi-tenant is considered to be a specialization in the design of any website that needs to be knowledgeable and knowledgeable. This website setup can cater to different industries.
  • Việc sử dụng từ multi-tenant được coi là chuyên ngành trong việc thiết kế trang web nào cũng cần phải thông thạo cũng như nhận biết được. Việc thiết lập trang web này có thể phục vụ cho những ngành khác nhau.

 

2. Cách dùng từ multi-tenant trong câu:

 

multi tenant là gì

multi-tenant trong tiếng Anh

 

[Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]

  • multi-tenant is widely used today. There are many benefits to using it, as well as effective website management that makes website owners feel more comfortable.
  • Nhiều người thuê được sử dụng rộng rãi ngày nay. Có rất nhiều lợi ích khi sử dụng nó, cũng như quản lý website hiệu quả giúp chủ sở hữu website cảm thấy thoải mái hơn.

Đối với câu này, từ “ multi-tenant ” là chủ ngữ của câu do ở dạng không đếm được nên động từ to be đi sau nó là “ is”.

 

  • Multi-tenancy is meant to be a single version of the software and its support infrastructure serving many customers. Each client shares the software application and also shares a database. The data of each customer is isolated and remains invisible to the other customers.
  • multi-tenant có nghĩa là một phiên bản duy nhất của phần mềm và cơ sở hạ tầng hỗ trợ của nó phục vụ nhiều khách hàng. Mỗi khách hàng chia sẻ ứng dụng phần mềm và cũng chia sẻ một cơ sở dữ liệu. Dữ liệu của mỗi khách hàng được tách biệt và không thể nhìn thấy đối với các khách hàng khác.

Đối với câu này, từ”multi-tenant” là chủ ngữ của câu do ở dạng không đếm được nên là động từ to be theo sau là “is”

 

[Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]

  • They created multi-tenant as a software for privacy in the privacy of personal information on the website. Its advantages are very effective for operating a website, easy to control data information.
  • Họ sáng tạo multi-tenant như một phần mềm phục vụ cho việc riêng tư trong việc bảo mật thông tin cá nhân trên trang web. Ưu điểm của nó rất hiệu quả đối với việc vận hành một trang web, dễ dàng kiểm soát được thông tin dữ liệu.

Đối với câu này, từ”multi-tenant ” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.

 

  • They rate multi-tenant at a good level because it can suffice the needs of the owner of the web.
  • Họ đánh giá multi-tenant ở mức độ tốt vì nó có thể đáp ứng nhu cầu của một trang web.

Đối với câu này, từ”multi-tenant ” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.

 

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]

  • The thing that they most concern at this moment is the multi-tenant .
  • Điều mà họ quan tâm nhất lúc này là multi - tenant

Đối với câu này, từ “multi-tenant ” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “The thing that they most concern at this moment”.

 

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ]

  • Because Multi-tenant, we do not need to spend too much time in the security process as well as fear of losing customer information in the future.
  • Bởi vì Multi- tenant, chúng tôi không cần mất quá nhiều thời gian trong quá trình bảo mật cũng như lo sợ việc đánh mất thông tin khách hàng trong tương lai.

Đối với câu này, từ “ because of ” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “ multi-tenant ”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.

 

[Từ dùng để bổ ngữ cho tân ngữ]

  • They called this thing, a multi-tenant.
  • Họ gọi thứ này là bài tạp chí.

Đối với câu này, từ “multi-tenant ” bổ ngữ cho tân ngữ trước nó là “this thing” giúp làm cho câu rõ nghĩa hơn.

 

multi tenant là gì

multi-tenant trong tiếng Anh

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “multi-tenant” trong tiếng Anh!!!