Phường trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Bạn đang suy nghĩ vì không biết viết địa chỉ nhà mình sang Tiếng Anh. Bạn phân vân trong viết địa chỉ thế nào cho chính xác và đúng thứ tự khi điền các thông tin xin việc hoặc thông tin đăng kí các giấy tờ, các loại đơn hay những bưu kiện kí gửi. Khác với các nước phương Tây thì Việt Nam ở mỗi một vùng miền thì chia ra nhiều khu vực nhỏ như thôn, xóm, ngõ, phường, đường, tỉnh, thành phố,…bởi vậy mà đôi khi là gây nên một sự rắc rối với chính người học Tiếng Anh.

Hôm nay StudyTiengAnh sẽ cùng các bạn tìm hiểu trong tiếng anh “Phường” là gì và có thể vận dụng cách viết như thế nào nhé!!!

phường trong tiếng Anh

phường trong tiếng Anh

 

1. “Phường” trong Tiếng Anh là gì?

Ward / wɔːrd/

Định nghĩa:

Phường là cái tên quen thuộc đối với người dân Việt Nam nhưng với bạn bè quốc tế thì khá lạ lẫm. Theo định nghĩa chuẩn nhất : “Phường là một đơn vị hành chính cấp thấp nhất của Việt Nam hiện nay, cùng cấp với xã và thị trấn. Phường là đơn vị hành chính nội thị, nội thành của một thị xã hay một thành phố trực thuộc tỉnh hoặc của một quận ở thành phố trực thuộc trung ương hay của một Thành phố trực thuộc trung ương.”

Loại từ: danh từ đếm được.

  • The former agricultural land area of Ward 9 is now planned to be renovated into a new urban area and modern industrial land in the next 10 years.
  • Diện tích đất nông nghiệp trước đây của phường 9 nay đã được quy hoạch cải tạo thành đất thuộc khu đô thị mới và đất công nghiệp hiện đại trong 10 năm nữa.
  •  
  • The names of districts and wards in addition to ordinal numbers are also named after special historical figures in the place where we are located.
  • tên  quận và phường ngoài đặt theo số thứ tự thì còn đặt tên theo các nhân vật lịch sử đặc biệt tại nơi nơi chúng ta tọa lạc.

 

2. Cấu trúc và cách sử dụng phường trong tiếng Anh:

 

phường trong tiếng Anh

phường trong tiếng Anh

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM CHỦ NGỮ TRONG CÂU]

  • Hai Chau Ward, is one of the central areas of Da Nang City with many attractive tourist areas for tourists to visit.
  • Phường Hải Châu,  là một trong những khu vực trung tâm của Thành Phố Đà Nẵng với nhiều khu du lịch hấp phục vụ du khách ghé thăm.

Từ “Ward ” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TÂN NGỮ TRONG CÂU]

  • On Saturday weekend, we regularly go to Lotte Mart shopping mall to shop in Tan Hung ward, District 7.
  • Vào cuối  tuần thứ bảy, chúng tôi thường xuyên  đến trung tâm mua sắm Lotte Mart để mua sắm tại phường Tân Hưng Quận 7.

Từ “ward” được dùng trong câu với nhiệm vụ làm tân ngữ cho câu.

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM BỔ NGỮ CHO TÂN NGỮ TRONG CÂU]

  • In some big cities like Hanoi and Ho Chi Minh City, the division of areas into districts cannot be managed at all, so each district has been divided into different wards for convenient management.
  • Tại một số thành phố lớn như Hà nội và Thành phố Hồ Chí Minh thì việc phân chia các khu vực thành các quận vẫn chưa thể quản lí được tất cả nên đã chia nhỏ từng quận thành nhiều phường khác nhau để thuận lợi quản lí.

Từ “Ward” làm bổ ngữ cho tân ngữ “cannot be managed at all, so each district has been divided into different”.

 

3. “Phường trong tiếng Anh” kết hợp với một số cụm từ, liên từ mới sẽ tạo nên một cụm từ mới có nghĩa khác:

 

phường trong tiếng Anh

phường trong tiếng Anh

 

in the ward: trong phường

  • There are many restaurants specializing in Korean, Japanese, Chinese barbecue dishes ... opened in the Tan Quy Ward, District 7.
  • Có rất nhiều các nhà hàng chuyên về các món nướng Hàn, Nhật, Trung,... được mở trong Phường Tân Quy Quận 7.

 

On the ward : trên phường

  • We regularly notarize identity papers, lose papers and want to do it again in the ward where we reside.
  • Chúng ta thường xuyên công chứng giấy tờ tùy thân, làm mất giất tờ và muốn làm lại  trên phường tại địa phương cư trú.

 

ward of court: phường của tòa án

  • If consent is withheld, then the doctor may seek to have children as a ward of the court.
  • Nếu như có sự đồng ý được giữ lại , sau đó các bác sĩ có thể tìm kiếm để có con làm một phường của tòa án .

 

to ward off a danger: để tránh nguy hiểm

  • Currently, there are many infectious diseases in order to ward off a danger, each person needs to consciously protect their own health.
  • Hiện nay có rất nhiều căn bệnh truyền nhiễm để tránh nguy hiểm thì mỗi người cần có ý thức bảo vệ sức khỏe bản thân.

 

Ward of city: phường của thành phố

  • Both our neighborhood residents are trying to do well to achieve the cultural ward of the city.
  • Cả khu phố chúng tôi người dân đều cố gắng làm tốt để đạt phường văn hóa của thành phố.

 

electoral ward: Khu phường bầu cử

  • At vietnam every 4 years, a representative election will be held in the locality where the election will take place at electoral ward.
  • Tại Việt Nam cứ 4 năm sẽ tổ chức một cuộc bầu cử tiêu biểu tại địa phương sẽ xảy ra việc cầu cử tại.

 

Isolation ward: phường cách li

  • In the complicated situation of the 19 covid epidemic, to ensure safety, a number of localities have established isolations wards.
  • Trong tình hình phức tạp của dịch bệnh covid 19, để đảm bảo an toàn một số địa phương đã lập ra phường cách li.

 

Vậy là StudyTiengAnh đã cùng các bạn điểm qua tất tần tật những điều thú vị về phường trong tiếng Anh!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !