"Hình Trụ" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Những khối hình học thật đa dạng với nhiều kiến thức để mọi người tìm hiểu. Mỗi hình với các đặc điểm riêng biệt có những tên gọi khác nhau. Trong tiếng Anh cũng vậy, để phân biệt được các khối hình có những tên gọi riêng. Ở bài viết này, studytienganh chia sẻ kiến thức giải thích Hình trụ tiếng Anh là gì và các ví dụ liên quan, mời bạn cùng theo dõi.

 

Hình Trụ trong Tiếng Anh là gì

Hình trụ trong tiếng Anh là cylinder

Cylinder là hình trụ hay còn gọi là hình trụ tròn chỉ khối có hai đáy là hai đường trong bằng nhau đặt song song và vuông góc, có tâm thẳng tâm. Định nghĩa đúng hơn về hình trụ là khi một hình chữ nhật quay đều quanh một cạnh ta được một hình trụ. Đây là khối hình được sử dụng nhiều trong thực tế mà bạn có thể bắt gặp ở: ống nước, cốc, cột nhà,...

 

hình trụ tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa giải thích hình trụ tiếng Anh là gì

 

Thông tin chi tiết từ vựng

Cách viết: Cylinder 

Phát âm Anh - Anh:  /ˈsɪl.ɪn.dər/

Phát âm Anh - Mỹ:   /ˈsɪl.ɪn.dɚ/

Từ loại: Danh từ

Nghĩa tiếng Anh: a solid or hollow tube with long straight sides and two circular ends the same size, or an object shaped like this, often used as a container

 

Nghĩa tiếng Việt: Hình trụ - một ống đặc hoặc rỗng có các cạnh dài thẳng và hai đầu hình tròn có cùng kích thước, hoặc một vật có hình dạng như thế này, thường được dùng làm vật chứa.

 

hình trụ tiếng anh là gì

Hình trụ trong tiếng Anh là Cylinder 

 

Ví dụ Anh Việt

Sau đây là một số ví dụ có sử dụng Cylinder  - Hình trụ để giao tiếp. Hy vọng với các gợi ý Anh - Việt này, người học nhanh chóng biết cách sử dụng.

 

  • Deep-sea divers carry cylinders of oxygen on their backs.

  • Các thợ lặn biển sâu mang theo bình oxy hình trụ trên lưng.

  •  
  • Inside a roll of paper towels there’s a cardboard cylinder.

  • Bên trong một cuộn khăn giấy có một hình trụ bằng bìa cứng.

  •  
  • The engine isn’t firing on all its cylinders.

  • Động cơ không hoạt động trên tất cả các xi lanh của nó.

  •  
  • The main linear actuators of the pneumatic systems are cylinders.

  • Cơ cấu truyền động tuyến tính chính của hệ thống khí nén là xi lanh hình trụ

  •  
  • The cylinders and the swing motor are activated by means of pressure and flow through the main valves.

  • Các xi lanh và động cơ xoay được kích hoạt bằng áp suất và dòng chảy qua các van chính.

  •  
  • This table is special, it has a cylindrical shape

  • Chiếc bàn này thật đặc biệt, nó có hình trụ 

  •  
  • Its core is cylindrical made of limestone

  • Lõi của nó có hình trụ được làm bằng đá vôi

  •  
  • Cylindrical pillars stand tall waiting to be used

  • Những chiếc cột hình trụ đứng sừng sững chờ được sử dụng

  •  
  • Can you find me something cylindrical to replace it?

  • Bạn có thể tìm cho tôi thứ gì đó hình trụ để thay thế nó được không?

  •  
  • The water can is cylindrical and filled at both ends

  • Lon nước được tạo hình trụ và lắp đầy hai đầu

  •  
  • The warhead is a cylinder containing up to 60% of the mass

  • Phần đầu đạn là hình trụ chứa đến 60% khối lượng

  •  
  • According to the formula for calculating the volume of a cylinder, this tank holds 3000m3 of water

  • Theo công thức tính thể tích hình trụ thì chiến bể này chứa 3000m3 nước

  •  
  • Look, there's something cylindrical under the water that looks scary!

  • Nhìn kìa, có một vật gì đó hình trụ ở dưới mặt nước trông thật đáng sợ!

  •  
  • In Western art, the most popular form is cylindrical volumetric objects

  • Trong nghệ thuật phương Tây, dạng được ưa chuộng nhất là các vật tạo khối hình trụ

  •  
  • Something cylindrical has just been taken away by him

  • Một thứ gì đó có hình trụ vừa được anh ấy lấy đi

 

hình trụ tiếng anh là gì

Cylinder - Hình trụ là hình dạng mà bạn có thể bắt gặp trong bất kì vị trí nào

 

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Ngoài hình trụ - cylinder có rất nhiều khối hình khác được sử dụng trong thực tế. Cùng với các từ liên quan mở rộng sẽ được studytienganh chia sẻ trong ngay trong bảng này.

 

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

round 

tròn

  • The whole family is gathered around the round table

  • Cả nhà đang quây quần quanh chiếc bàn tròn

square 

hình vuông

  • I like things that are square because of their neatness

  • Tôi thích những thứ có hình vuông bởi sự gọn gàng của nó

spherical 

hình cầu

  • The Earth is spherical and rotates around a fixed axis

  • Trái đất có hình cầu và xoay quanh một trục cố định

cone 

hình nón

  • Alien flying saucers have a cone shape

  • Những đĩa bay của người ngoài hành tinh có hình nón

cube

hình lập phương

  • The stacked cubes look so beautiful

  • Những khối lập phương được xếp chồng lên nhau trông thật đẹp mắt

rectangle

hình chữ nhật

  • This piece of land is rectangle with a length of 15m and a width of 5m 

  • Mảnh đất này hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 5m

hexagonal 

hình lục giác

  • You can create a hexagonal stage to impress the audience

  • Anh có thể tạo sân khấu hình lục giác để gây ấn tượng với khán giả

 

Kết thúc bài viết này hy vọng nhiều người học có thể nắm được kiến thức biết tên gọi của hình trụ trong tiếng Anh và vận dụng dễ dàng vào trong thực tiễn cuộc sống. Mỗi ngày studytienganh đều cập nhật các từ và cụm từ mới để người học có thể tiếp cận và học tập mọi lúc, nhanh chóng và tiết kiệm. Hãy để studytienganh đồng hành cùng bạn mỗi ngày nhé!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !