"Khán Giả" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Chắc hẳn các bạn đều biết tầm quan trọng của từ vựng trong tiếng Anh rồi đúng không? Vậy trong chuyên đề về từ vựng này, Studytienganh.vn sẽ mang lại cho các bạn thêm một từ vựng mới đó là: khán giả trong tiếng Anh là gì? Chắc hẳn có nhiều bạn vẫn chưa nắm rõ được từ tiếng Anh của “ khán giả” có nghĩa là gì đúng không? Vậy hãy theo dõi bài viết này của chúng mình để biết thêm thông tin về “ khán giả” trong tiếng Anh là gì nhé!Ngoài ra, chúng mình còn cung cấp cho các bạn thêm các từ vựng liên quan đến “khán giả” trong tiếng Anh đấy nhé. Hãy cùng Studytienganh.vn đến với bài viết nào!

 

1. “ Khán giả” tiếng Anh là gì?

 

Trong tiếng Anh, từ “ khán giả” có 3 cách gọi khác nhau:

Audience”. Đây là từ chỉ khán giả ở bên trong hội trường để xem hoặc nghe cái gì đó (một vở kịch, buổi biểu diễn, ai đó nói, vv). Đây là từ “ khán giả” được sử dụng nhiều và phổ biến nhất trong tiếng Anh, nó được sử dụng như nói chung về “ khán giả” trong tiếng Anh.

 

khán giả tiếng anh là gì

( Hình ảnh minh họa về “ khán giả - audience” trong tiếng Anh)

 

“ Audience” được phiên âm theo chuẩn quốc tế IPA là:

UK  /ˈɔː.di.əns/                    US  /ˈɑː.di.əns/

Đây là phiên âm quốc tế của “ Audience” trong Anh Anh và Anh Mỹ.

Ví dụ:

  • The audience love her attitude.
  • Khán giả yêu thích thái độ của cô ấy
  •  
  • He lectures to audiences all over the world.
  • Anh ấy thuyết trình cho khán giả khắp nơi trên thế giới.
  •  
  • The secret to public speaking is to get the audience on your side.
  • Bí quyết để nói trước đám đông là thu hút khán giả về phía bạn.
  •  
  • The audience was/were clearly delighted with the performance.
  • Khán giả rõ ràng rất vui mừng với màn trình diễn.
  •  
  • The magic show had a lot of audience participation, with people shouting things to the performers and going up on stage.
  • Buổi biểu diễn ảo thuật có rất nhiều khán giả tham gia, mọi người hò hét mọi thứ cho những người biểu diễn và đi lên sân khấu.
  •  
  • He was speaking to an audience of students at the Institute for International Affairs
  • Anh ấy đang nói chuyện với một khán giả là sinh viên tại Viện các vấn đề quốc tế 

 

  • Ngoài ra, “ khán giả” trong tiếng anh còn được gọi là: spectator 

 

“ Spectator” là từ chỉ khán giả ngồi ngoài trời theo dõi một sự kiện thể thao như 1 trận đấu đá bóng. 

 

khán giả tiếng anh là gì

( Hình ảnh minh họa về “ khán giả - spectator” trong tiếng Anh)

 

“ Spectator” được phiên âm theo phiên âm quốc tế là: 

UK  /spekˈteɪ.tər/        US  /spekˈteɪ.t̬ɚ/

Đây là cách phiên âm theo chuẩn Anh Anh và Anh Mỹ.

Ví dụ:

  • They won 2–1 in front of over 50,000 cheering spectators.
  • Họ đã giành chiến thắng 2–1 trước hơn 50.000 khán giả cổ vũ.
  •  
  • The spectators cheered when the balloon went up
  • Khán giả hò reo khi khinh khí cầu bay lên
  •  
  • The stadium was packed with cheering spectators.
  • Sân vận động chật cứng khán giả cổ vũ.
  •  
  • The new stadium can hold up to 50,000 spectators. 
  • Sân vận động mới có thể chứa đến 50.000 khán giả.

 

Từ “ khán giả” trong tiếng Anh còn được gọi là :VIEWER. “ Viewer” là từ chỉ khán giả, người xem trên truyền hình hoặc thông qua các thiết bị điện tử. 

 

khán giả tiếng anh là gì

( Hình ảnh minh họa về “ khán giả - viewer” trong tiếng Anh)

 

“ Viewer” được phiên âm theo phiên âm quốc tế chuẩn IPA là:

   UK  /ˈvjuː.ər/                     US  /ˈvjuː.ɚ/

Đây là phiên âm quốc tế của “ Viewer” theo Anh Anh và Anh Mỹ.

Ví dụ:

  • Millions of viewers will be glued to their sets for this match.
  • Hàng triệu người xem sẽ dán mắt vào bộ của họ cho trận đấu này.
  •  
  •  The programme attracted millions of viewers. 
  • Chương trình đã thu hút hàng triệu người xem.
  •  
  • Millions of viewers watch the Super Bowl on TV every month.
  • Hàng triệu khán giả xem Super Bowl trên TV mỗi tháng.
  •  
  • The first episode attracted almost 10 million viewers.
  • Tập đầu tiên đã thu hút gần 10 triệu lượt người xem.

Ngoài ra còn có các từ “ khán giả” khác trong tiếng Anh như:  onlooker; bystander. 

Bên trên mình đã nêu cho các bạn biết một số từ tiếng Anh thông dụng nhất và phiên âm tiếng ANh của chúng. Các bạn có thể sử dụng nó để phát âm cho đúng và bên cạnh đó có thể kết hợp với những từ điển uy tín để có nghe và phát âm lại theo từ điển. Hãy luyện tập thật nhiều để có phát âm tiếng Anh chuẩn “ tây” nhé!

Từ “ khán giả” thường được gọi chung là “ Audience’ nhưng thực chất trong mỗi văn cảnh nó lại được sử dụng với 1 từ khác như bên trên chúng mình đã nêu. Vậy nên các bạn hãy sử dụng những từ ngữ theo văn cảnh, theo cụm và theo câu chứ không nên chỉ dùng 1 từ chung nhất nhé!

 

2. Các cụm động từ liên quan đến “ khán giả” trong tiếng Anh.

 

  • appreciative audience: khán giả đánh giá cao
  • Audience participation :Sự tham gia của khán giả
  • audience response: phản ứng của khán giả
  • broad audience: Đông đảo khán giả
  • huge audience :Đông khán giả
  • imaginary audience : khán giả tưởng tượng
  • listening audience: thính giả lắng nghe
  • mainstream audience: đối tượng chính
  • mature audience: khán giả trưởng thành
  • weekly audience: khán giả hàng tuần 
  • worldwide audience: khán giả trên toàn thế giới
  • wide audience: khán giả rộng rãi
  • viewing audience: khán giả xem
  • television audience: khán giả truyền hình
  • teenage audience: khán giả tuổi teen

 

Trên đây là những kiến thức về “ Khán giả” trong tiếng Anh. Chúc các bạn có một buổi học thú vị - hiệu quả - thu nhận được nhiều kiến thức tiếng Anh qua Studytienganh.vn nhé! Hãy cùng chờ đợi những bài viết sắp tới của chúng mình nhé! 

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !