"Bàn Giao" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Bàn giao là một việc rất thường gặp trong cuộc sống hàng ngày, đặc biệt là trong công việc. Vậy bàn giao trong tiếng Anh là gì? Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn cách viết, cách phát âm, cách sử dụng từ bàn giao trong tiếng anh và cả những từ ngữ liên quan đến từ này.

1. Bàn Giao trong Tiếng Anh là gì?

 

Bàn giao được định nghĩa là hành động giao lại tài liệu, sổ sách, tài sản, công việc cho một người khác hoặc cơ quan khác khi bạn đã hết trách nhiệm.

Từ nghĩa đó, bàn giao trong tiếng Anh là từ cụm từ hand over

 

bàn giao tiếng anh là gì

Bàn giao trong tiếng Anh là Hand over

 

2. Thông tin chi tiết từ vựng 

Hand over phát âm là / hænd ˈoʊvər/

Loại từ: cụm động từ

Hand over được định nghĩa là:

to give someone else control of or responsibility for something

Nghĩa là giao cho người khác quyền kiểm soát hoặc chịu trách nhiệm về điều gì đó

Cũng như nhiều cụm động từ khác, hand over được sử dụng tương tự như một động từ trong câu. Cụm từ này thường xuyên được sử dụng trong công việc ở nhiều lĩnh vực.

 

bàn giao tiếng anh là gì

Hand over được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh, nhất là trong công việc

 

Trong tiếng Anh, người ta cũng thường dùng cấu trúc:

hand sth over to sb 

Ý chỉ việc bàn giao cái gì cho ai đó

Ví dụ:

  • The founder handed the company over to her daughter
  • Người sáng lập đã giao lại công ty cho con gái của cô ấy

3. Ví dụ Anh Việt 

 

Để hiểu rõ hơn về cách dùng cụm động từ này trong tiếng Anh, chúng ta hãy cùng đến với các ví dụ cụ thể dưới đây:

 

  • The two girls scared the old man into handing over her wallet.
  • Hai cô gái sợ hãi ông già đã đưa lại ví cho cô
  •  
  • Hand over the final design in C form and the clients make the remaining payment
  • Bàn giao bản thiết kế cuối cùng theo mẫu C và khách hàng thanh toán nốt phần còn lại
  •  
  • The present manager have to decide whether to stand down and hand over to a younger generation.
  • Người quản lý hiện tại phải quyết định xem có nên từ bỏ và giao lại cho thế hệ trẻ hay không.
  •  
  • In wake of the terror attack in Bihar, India renewing demands Parkistan hand over wanted fugitives
  • Sau vụ tấn công khủng bố ở Bihar, Ấn Độ gia hạn yêu cầu Parkistan giao nộp những kẻ đào tẩu bị truy nã
  •  
  • The military intends to hand over power to a caretaker government and hold elections within three months.
  • Quân đội dự định giao lại quyền lực cho một chính phủ chăm sóc và tổ chức bầu cử trong vòng ba tháng.
  •  
  • The Marvel agree to participate in a hearing, but this is abandoned when the Marvel refuse to hand over Iron man.
  • Marvel đồng ý tham gia vào một cuộc điều trần, nhưng điều này đã bị hủy bỏ khi Marvel từ chối bàn giao Iron man.
  •  
  • The hand over officially took place in 1958 and the city was added to the Florida state
  • Việc bàn giao chính thức diễn ra vào năm 1958 và thành phố được thêm vào bang Florida
  •  
  • The ruffian threatened to run her victim through if she did not hand over all her money.
  • Kẻ côn đồ đe dọa sẽ chạy nạn nhân của cô nếu cô không giao hết tiền.
  •  
  • Ensure proper training to operators and hand over to plant maintenance team
  • Đảm bảo đào tạo thích hợp cho người vận hành và bàn giao cho đội bảo trì nhà máy.
  •  
  • No action will be taken against those who voluntarily do so and hand over their arms
  • Sẽ không có bất kỳ hành động nào chống lại những người tự nguyện làm như vậy và tiếp tay cho họ.
  •  
  • Arrange the hand over inspection with the technology department.
  • Sắp xếp việc kiểm tra bàn giao với bộ phận công nghệ.

 

bàn giao tiếng anh là gì

Một số ví dụ về cách sử dụng từ hand over trong tiếng Anh

 

  • It took 62 months to complete – 18 months for planning, 51 months for construction and three months for handing over by the consortium.
  • Mất 62 tháng để hoàn thành - 18 tháng cho kế hoạch, 51 tháng cho việc xây dựng và ba tháng để bàn giao cho nhà thầu
  •  
  • This problem was circumvented when the competitors agreed that the realm would be handed over to William until a rightful heir had been found.
  • Vấn đề này đã được giải quyết khi các đối thủ đồng ý rằng vương quốc sẽ được giao cho William cho đến khi tìm được người thừa kế hợp pháp.
  •  
  • We would like to hand over their marketing affairs to another body.
  • Chúng tôi muốn giao các công việc tiếp thị của họ cho một cơ quan khác.
  •  
  • She needs two weeks to hand over and take over her work.
  • Cô ấy cần hai tuần để bàn giao và tiếp quản công việc của mình.

 

4. Một số cụm từ liên quan

 

Liên quan đến cụm từ bàn giao trong tiếng Anh, có một số từ đồng nghĩa như:

 

  • Transfer: bàn giao, chuyển nhượng, chuyển tiếp
  • deliver: giao, chuyển giao (thường chỉ hàng hoá, đồ vật)

 

Ngoài ra, liên quan đến động từ hand kết hợp với giới từ còn có các cụm từ:

 

  • hand in: giao nộp, đệ trình
  • hand off: ra tay
  • hand back: trở lại, trả lại
  • hand down: truyền sang thế hệ kế tiếp, đưa ra phán quyết, quyết định chính thức
  • hand on: đưa cho ai đó thứ gì, truyền đạt kiến thức, kinh nghiệm cho kế hệ tiếp theo
  • hand out: phân phát.

 

Trên đây là những thông tin giải đáp cho câu hỏi bàn giao tiếng anh là gì. Chúng tôi chúc bạn có những giờ học tiếng Anh hiệu quả, vui vẻ trên sudytienganh.com.




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !