Clean Out là gì và cấu trúc cụm từ Clean Out trong câu Tiếng Anh

Nếu bạn là một người học hoặc có tìm hiểu, sử dụng tiếng Anh, chắc hẳn Phrasal Verb sẽ là một trong những khó nhất khi học ngoại ngữ của bạn. Bởi lẽ, Phrasal Verb không chỉ rộng về mặt số lượng mà ở mỗi Phrasal Verb đôi khi không chỉ có một nghĩa mà nó còn có nhiều nghĩa khác nhau, bạn đọc nếu không có cơ hội giao tiếp hàng ngày  sẽ không có cách nào để biết được nghĩa ngoại trừ học thuộc. Chính vì hiểu được “nỗi sợ” đó, bài viết hôm nay sẽ đem đến cho các bạn một Phrasal Verb được sử dụng khá nhiều trong đời sống nhưng theo một cách đơn giản nhất, để bạn đọc có thể đọc và lập tức ghi nhớ được cụm động động từ này. Đó chính là cụm động từ Clean out. Vậy  Out trong tiếng Anh là gì, cách dùng cụm động từ này trong câu như thế nào? Hãy theo dõi bài viết sau để có lời giải đáp cho mình nhé!

 

clean out là gì

Hình ảnh minh họa cho cụm động từ Clean out.

 

1. Định nghĩa Clean out trong tiếng Anh

 

Clean out là một cụm động từ được kết hợp bởi 2 từ thành phần

 

Clean là động từ chính (clean cũng được dùng như một tính từ), được phát âm là  /kliːn/. Clean với chức năng là động từ được biết đến với nét nghĩa phổ biến nhất là loại bỏ bụi bẩn ra khỏi cái gì đó. (remove dirt, trash from something).

 

Out là một giới từ thường được sử dụng để chỉ vị trí, chỉ có một cách phát âm duy nhất là /aʊt/. Đây là một từ được nhìn nhận là khá dễ đọc bởi chỉ có một âm tiết, bạn đọc chỉ cần phát âm theo phiên âm và bật được âm đuôi /t/ là hoàn toàn có thể có một cách phát âm vô cùng tự nhiên giống người bản xứ, ngoài ra, bạn đọc có thể tham khảo thêm các video hướng dẫn để nghe được âm chuẩn nhất.

 

Do sự kết hợp của 2 từ, Clean out sẽ có phát âm là /kliːn aʊt/.  

 

Về mặt nghĩa, Clean out mang nhiều nét nghĩa khác nhau:

 

Remove dirt, trash from something or make something neat (Loại bỏ bụi bẩn, rác rưởi ra khỏi cái gì đó hoặc làm cái gì đó trở nên sạch sẽ, gọn gàng).

 

Ví dụ:

 

  • Look at my schedule, see, I have no time to clean out my room. Maybe, I need a day-off to relax, spend time for myself as well as clean out my bedroom. I want to sleep on a clean bed.
  • Nhìn thời gian biểu của tôi đi, bạn thấy đó, tôi chẳng có thời gian để dọn dẹp phòng của mình nữa. Có lẽ, tôi cần một ngày để nghỉ ngơi, dành thời gian cho bản thân cũng như dọn dẹp lại phòng ngủ của mình. Tôi muốn ngủ trên một chiếc giường sạch sẽ. 
  •  
  • If you want to repaint your old windows, you must remember to clean the brushes out. They are full of dirt after such a long time of not being used. 
  • Nếu bạn muốn sơn lại những chiếc cửa sổ cũ của mình, bạn hãy nhớ phải làm sạch những cái cọ trước nhớ. Chúng đang bám đầy bụi bẩn sau một khoảng thời gian khá dài không được sử dụng. 

 

Ngoài đóng vai trò là một cụm động từ, Clean out còn có vai trò là một danh từ, với nét nghĩa sau

 

An act of removing parts of an organization and the people that are not needed, wanted, or that are causing problems (Một hành động loại bỏ những phần của một tổ chức hoặc những người không còn được cần đến, hoặc đang gây ra những lỗi sai, sai lầm).

 

Ví dụ: 

 

  • Due to the impact of the pandemic, a lot of companies, industries started a staff clean-out campaign to have enough money to maintain their activities. 
  • Bởi vì những tác động của đại dịch, rất nhiều công ty, khu công nghiệp đã bắt đầu một chiến dịch sa thải nhân viên để có đủ tiền duy trì những hoạt động của công ty. 

 

clean out là gì

Hình ảnh minh họa cho cụm động từ Clean out

 

2. Đồng nghĩa của Clean out trong tiếng Anh


 

Từ/Cụm từ

Định nghĩa

Ví dụ

Clean up

Remove dirt from something or make something neat.

 

Loại bỏ bụi bẩn, rác rưởi ra khỏi cái gì đó hoặc làm cái gì đó trở nên sạch sẽ, gọn gàng

  • We have to clean up the living room after the birthday party. At first we have to clean the floor then wash the dishes.

  • Chúng ta phải dọn lại phòng khách sau bữa tiệc sinh nhật. Đầu tiên chúng ta phải dọn lại sàn nhà sau đó là rửa đống bát đĩa kia.

Clear

To remove or get rid of whatever is filling or blocking something.

 

Để loại bỏ hoặc loại bỏ bất cứ thứ gì đang lấp đầy hoặc chặn thứ gì đó.

  • Can you please the table while I am cooking dinner?

  • Con có thể lau dọn chiếc bàn khi mẹ đang nấu cơm tối được không?

 

clean out là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Clean Up

 

Trên đây là những thông tin vô cùng chi tiết và bổ ích về Clean out. Nếu bạn đang thắc mắc không biết Clean out là gì và dùng như thế nào thì bài viết chính là giải pháp bạn đang tìm kiếm. Không chỉ cung cấp những nét nghĩa của cụm động từ này mà bài viết còn đưa ra những thông tin chi tiết về phát âm, nghĩa danh từ, đồng thời cung cấp những ví dụ vô cùng dễ hiểu để bạn đọc có thể dễ dàng hiểu được và áp dụng được vào việc sử dụng tiếng Anh hàng ngày. Hy vọng rằng, sau bài viết này, bạn đọc đã có thêm được các cách dùng Clean out để làm đa dạng hóa vốn từ giao tiếp của mình. Chúc các bạn tiếp tục tình yêu với tiếng Anh nhé!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !