"Họp Báo" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong các sự kiện truyền thông, trong đó đơn vị đứng ra tổ chức và mời các phỏng viên đến nghe và đặt các câu hỏi được gọi là họp báo. Thực chất, họp báo là một cụm từ thường xuyến xuất hiện hiện nay. Tuy nhiên, họp báo tiếng anh là gì thì ít ai có thể hiểu được. Vì vậy, để giúp các bạn nắm vững những kiến thức về họp báo trong tiếng anh, đồng thời có thêm nhiều thông tin về từ vựng thì dưới đây Studytienganh sẽ chia sẻ bài viết này, bạn đừng bỏ qua nhé!

1. Họp Báo trong Tiếng Anh là gì?

Họp Báo trong Tiếng Anh được gọi là Press conference.

họp báo tiếng anh là gì

Họp báo tiếng anh là gì?

 

Họp báo được hiểu là một buổi họp của nhiều nhà báo nhằm đưa ra một thông tin nào đó cho các sự kiện được diễn ra. Mục đích của một buổi họp báo là đưa ra được một thông tin để công chúng biết rõ hơn về những gì sự kiện được nói đến.

 

2. Thông tin chi tiết về từ vựng họp báo trong tiếng anh

 

Press conference được phát âm trong tiếng anh theo hai cách dưới đây:

 

Theo Anh - Anh: [ pres ˈkɔnfərəns] 

Theo Anh - Mỹ: [ prɛs ˈkɑnfərəns]

 

Press conference đóng vai trò là một danh từ trong câu, được sử dụng để chỉ một cuộc họp mà tại đó một người hoặc tổ chức đưa ra tuyên bố công khai và các phóng viên có thể đặt câu hỏi. Hay nói cách khác đó là một cuộc họp trong đó ai đó đưa ra tuyên bố chính thức với các nhà báo (= những người viết báo cáo cho báo chí, truyền hình, v.v.) và trả lời các câu hỏi từ họ.

 

Ví dụ:

  • Senators held a press conference yesterday on the subject of immigration.
  • Các thượng nghị sĩ đã tổ chức một cuộc họp báo ngày hôm qua về chủ đề nhập cư.


họp báo tiếng anh là gì

Họp báo được sử dụng trong tiếng anh như thế nào?

 

3. Ví dụ Anh Việt về từ vựng họp báo trong tiếng anh

 

Nhằm giúp các bạn hiểu hơn về họp báo tiếng anh là gì thì Studytienganh sẽ chia sẻ thêm cho bạn một số ví dụ cụ thể dưới đây về từ vựng, bạn đừng bỏ qua nhé!

 

  • They decided to call off their regular press conference.
  • Họ quyết định ngừng họp báo thường kỳ.
  •  
  • We spent the whole argernoon clearing up the auditorium for the press conference.
  • Chúng tôi đã dành cả buổi chiều để dọn dẹp khán phòng cho buổi họp báo.
  •  
  • The group's general manager answered all questions from journalists during the press conference.
  • Tổng giám đốc của tập đoàn đã trả lời tất cả các câu hỏi của các nhà báo trong buổi họp báo.
  •  
  • They think they can win and they'll talk about four points at the next press conference.
  • Họ nghĩ rằng họ có thể giành chiến thắng và họ sẽ nói về bốn điểm trong cuộc họp báo tiếp theo.
  •  
  • She asked several awkward questions at the press conference.
  • Cô ấy đã hỏi một số câu hỏi khó xử trong buổi họp báo.
  •  
  • He told a press conference that Portugal was suffering from one of the worst droughts of the century.
  • Ông nói trong một cuộc họp báo rằng Bồ Đào Nha đang phải hứng chịu một trong những trận hạn hán tồi tệ nhất thế kỷ.
  •  
  • The press conference simply provided more fodder for another attack on their character.
  • Cuộc họp báo chỉ đơn giản là cung cấp thêm thức ăn cho một cuộc tấn công khác vào nhân vật của họ.
  •  
  • The opposition parties called a press conference to denounce the actions of the police.
  • Các đảng đối lập đã gọi một cuộc họp báo để tố cáo hành động của cảnh sát.
  •  
  • The announcement was made during an impromptu press conference at the airport yesterday
  • Thông báo được đưa ra trong một cuộc họp báo ngẫu hứng tại sân bay ngày hôm qua.
  •  
  • The Minister convened a press conference as soon as the results were known and this attracted many interested journalists.
  • Bộ trưởng đã triệu tập họp báo ngay khi biết kết quả và điều này đã thu hút rất nhiều nhà báo quan tâm.
  •  
  • They seem to lose interest in a new measure as soon as the press conference at which it is announced is over.
  • Họ dường như mất hứng thú với một biện pháp mới ngay sau khi cuộc họp báo mà nó được công bố kết thúc.
  •  
  • He disputed that, as the press release was issued at the same time as the press conference was being held.
  • Anh ấy phản đối rằng, vì thông cáo báo chí được đưa ra cùng lúc với cuộc họp báo đang được tổ chức.
  •  
  • One member visited the accompanying exhibition and attended a congress press conference.
  • Một thành viên đã tham quan triển lãm đi kèm và tham dự cuộc họp báo của đại hội.
  •  
  • Tom revised the statement and, the next day, we held a press conference and issued the statement.
  • Tom sửa đổi tuyên bố và ngày hôm sau, chúng tôi tổ chức một cuộc họp báo và đưa ra tuyên bố.
  •  
  • The attorney for the victim was invited to attend the press conference.
  • Luật sư cho nạn nhân đã được mời tham dự cuộc họp báo.


họp báo tiếng anh là gì

Ví dụ về từ vựng họp báo trong tiếng anh

 

4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan

 

  • held a press conference: tổ chức một cuộc họp báo
  • news conference: cuộc họp báo
  • impromptu press conference: cuộc họp báo ngẫu hứng
  • small press conference: cuộc họp báo nhỏ
  • regular press conference: cuộc họp báo thường kỳ

 

Như vậy, bạn đã hiểu họp báo tiếng anh là gì chưa? Bạn hãy cố gắng ghi nhớ và nắm vững những kiến thức trên để sử dụng trong thực tế một cách dễ dàng và tốt nhất, chúng sẽ vô cùng hữu ích cho bạn trong công việc và cuộc sống.