Cấu Trúc và Cách Dùng từ Strike trong câu Tiếng Anh

Bạn đang tìm hiểu về Strike là gì và cách dùng từ như thế nào? Hãy theo dõi ngay bài viết dưới đây của Studytienganh, bởi chúng tôi sẽ chia sẻ cho bạn toàn bộ những kiến thức liên quan đến Strike bao gồm: Định nghĩa, cách dùng và cụm từ liên quan.

1. Strike nghĩa là gì?

 

strike là gì

Strike là gì?

 

Trong tiếng anh, Strike mang nhiều nghĩa khác nhau, tùy vào cách dùng, hoàn cảnh và cách diễn đạt của mỗi người dùng. Một số nghĩa của Strike có thể kể đến như:

 

  • đánh, đập
  • tấn công
  • đánh, điểm
  • bãi công, đình công
  • tìm ra, tìm thấy
  • gõ, đánh
  • gây ấn tượng, cảm kích
  • đúc, sản xuất
  • đi vào, tới, đến
  • hạ cờ
  • sự đột nhiên dò đúng

 

Strike được phát âm trong tiếng anh như sau: [ straɪk] 

 

2. Cấu trúc và cách dùng Strike trong câu tiếng anh

 

strike là gì

Các cách dùng từ Strike trong câu

 

Strike đóng vai trò vừa là một động từ vừa là một danh từ trong câu. Qúa khứ đơn và quá khứ phân từ của Strike là Struck. Dưới đây là một số cách dùng phổ biến của Strike:

 

Loại từ

Cách dùng

Ví dụ

Động từ 

Dùng để từ chối tiếp tục làm việc vì người lao động hoặc liên đoàn lao động của họ không thể thỏa thuận với người sử dụng lao động về việc trả lương hoặc các điều kiện khác của công việc

  • Those factory workers are striking for better pay and improved safety standards.
  • Những công nhân nhà máy này đang đình công để được trả lương cao hơn và cải thiện các tiêu chuẩn an toàn.

khiến cho một người hoặc một nơi nào đó bị ảnh hưởng nghiêm trọng bởi tác động của một điều gì đó rất khó chịu xảy ra đột ngột.

  • A large earthquake will strike the east coast in the next few months.
  • Một trận động đất lớn sẽ tấn công bờ biển phía đông trong vài tháng tới

đánh hoặc tấn công ai đó hoặc thứ gì đó một cách mạnh mẽ hoặc bạo lực

  • They warned everyone around that the killer might strike again.
  • Họ cảnh báo mọi người xung quanh rằng kẻ giết người có thể tấn công một lần nữa.

để đá một quả bóng, đặc biệt khó để nó đi được một quãng đường dài

  • In yesterday's match, Ronaldo struck the ball accurately.
  • Trong trận đấu ngày hôm qua, Ronaldo đã sút bóng chính xác.

để xóa nội dung chính thức khỏi tài liệu

  • You can strike my name off your mailing list.
  • Bạn có thể gạch tên tôi khỏi danh sách gửi thư của bạn

để khám phá nguồn cung cấp dầu, khí đốt hoặc vàng dưới lòng đất

  • He was the first to strike oil in England.
  • Ông là người đầu tiên khai thác dầu mỏ ở Anh

để khiến ai đó có cảm giác hoặc ý tưởng về điều gì đó

  • It strikes me (that) you'd be better off to study seriously.
  • Tôi thấy rằng tốt hơn hết là bạn nên học tập một cách nghiêm túc.

để tạo ra một vật thể hình đĩa kim loại như đồng xu bằng máy ép nhanh hình ảnh vào một miếng kim loại

  • When the war ended, a special medal was struck to celebrate.
  • Khi chiến tranh kết thúc, một huy chương đặc biệt đã được đánh để kỷ niệm.

Danh từ

Khoảng thời gian mà người lao động từ chối làm việc vì tranh cãi với người sử dụng lao động về điều kiện làm việc, mức trả lương hoặc mất việc làm

  • Some workers have called for a nationwide strike.
  • Một số công nhân đã kêu gọi đình công trên toàn quốc.

một quả bóng đá khó, đặc biệt là một quả bóng đá khiến nó đi được một quãng đường

  • In the 89th minute, he scored with a strike from 30 yards.
  • Ở phút 89, anh ghi bàn bằng một cú sút xa từ cự ly 30 mét.

một cuộc tấn công quân sự bất ngờ, ngắn ngủi, đặc biệt là một cuộc tấn công bằng máy bay hoặc tên lửa

  • If using a nuclear strike to end war, would you support it?
  • Nếu sử dụng một cuộc tấn công hạt nhân để chấm dứt chiến tranh, bạn có ủng hộ nó không?

 

3. Một số cụm từ liên quan

 

strike là gì

Các cụm từ liên quan đến Strike

 

  • strike a pose/attitude: để di chuyển cơ thể của bạn vào một vị trí cụ thể
  • on strike: tham gia một cuộc đình công
  • call/take/lead somebody out on strike: Nếu một tổ chức công đoàn hoặc tổ chức chính thức kêu gọi, đưa hoặc lãnh đạo một nhóm công nhân đình công, thì tổ chức đó thông báo rằng họ ngừng làm việc vì không hài lòng với mức lương, điều kiện làm việc,...
  • strike a deal/agreement: để đồng ý kinh doanh với một người hoặc công ty khác
  • strike a balance: để tìm cách thỏa mãn hai yêu cầu hoặc nhu cầu đối lập nhau
  • strike gold: để làm điều gì đó khiến bạn rất thành công hoặc giàu có, đặc biệt là theo cách không thể ngờ tới
  • strike oil/gold: để tìm dầu hoặc vàng dưới bề mặt trái đất.
  • postal strike: cuộc đình công bưu điện
  • rail workers' strike: cuộc đình công của công nhân đường sắt
  • miners' strike: cuộc đình công của thợ mỏ
  • call for strike: kêu gọi đình công
  • avoid a strike: tránh một cuộc đình công
  • strike begins: cuộc đình công bắt đầu
  • strike ends: cuộc đình công kết thúc
  • strike goes ahead: cuộc đình công tiếp tục

 

Như vậy bài viết trên đã giải đáp cho bạn thắc mắc về Strike là gì. Đồng thời Studytienganh cũng chia sẻ thêm cho bạn về một số cách dùng từ phổ biến và các cụm từ liên quan đến từ vựng. Hy vọng rằng bạn sẽ sử dụng một cách chính xác, phù hợp với nghĩa và ngữ cảnh nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !