Cấu trúc và cách dùng từ Feed trong tiếng Anh

 

 Xin chào các bạn thân mến, như các bạn đã biết thì trong quá trình để học tốt một ngôn ngữ mới thì việc xây dựng cho mình một vốn từ vựng thật phong phú và đa dạng là một điều rất cần thiết. Và việc học tiếng Anh cũng vậy, bạn cũng cần có một nền tảng từ vựng thật chắc chắn. Hiểu được nhu cầu học từ vựng của các bạn kênh học tiếng Anh Studytienganh đang xây dựng một chuỗi các bài học về từ vựng dành cho tất cả mọi người đang học tiếng Anh. Và hôm nay bài học của chúng sẽ về từ Feed, cấu trúc và cách sử dụng của từ này trong tiếng Anh sẽ được giải thích một cách rõ ràng trong bài viết này. Chúng ta cùng bắt đầu bài học hôm này thôi nào. 

 feed là gì

(hình ảnh minh họa cho từ feed)

 

1 Feed là gì?

 

Và theo từ điểm cambridge định nghĩa thì Feed ở có nghĩa là là để đưa thức ăn cho một người, một nhóm hoặc động vật khi feed ở  dạng động từ 

 

Feed có phát âm quốc tế giọng Anh-Mỹ hay Anh-Anh cũng đề là /fiːd/. 

 

Feed ở thì quá khứ đơn là Fed, và thì quá khứ phân từ cũng là Fed, mong các bạn hãy lưu ý nhé

 

Ví dụ:

  • I usually feed the neighbour's dog while he's away.

  • Tôi thường cho con chó của hàng xóm ăn khi anh ấy đi vắng.

  •  
  • If you feed your cat on biscuits, it's not surprising she's so fat.

  • Nếu bạn cho mèo của bạn  ăn bánh quy, không có gì ngạc nhiên khi nó béo như vậy.

  •  
  • The kids love feeding bread to the doves.

  • Những đứa trẻ thích đút bánh mì cho bồ câu.

 

-Feed cũng có nghĩa là cho bú, nếu một em bé hoặc động vật bú sữa, nó ăn hoặc uống sữa

 

Ví dụ:

  • The baby only feeds two a night at the moment, thank goodness.

  • Hiện tại bé chỉ bú hai lần mỗi đêm, ơn trời.

  •  
  • Most babies can feed themselves by the time they're a year old.

  • Hầu hết trẻ sơ sinh có thể tự bú  khi được một tuổi.

 

-Để sản xuất hoặc cung cấp đủ thực phẩm cho ai đó hoặc cái gì đó, được hiểu như là nuôi ai, hoặc nuôi cái gì.

 

Ví dụ:

  • If the land was more developed for agriculture, the country would easily be able to feed itself.

  • Nếu đất đai được phát triển hơn về nông nghiệp, đất nước sẽ dễ dàng tự nuôi sống mình.

  •  

-Để cung cấp cho cây các chất giúp cây phát triển

 

Ví dụ:

  • Don't forget to feed the rosebush while I'm away.

  • Đừng quên bón phân hoa hồng  khi tôi đi vắng.

 

feed là gì

(hình ảnh minh họa cho từ feed)

 

 

-Để cung cấp thứ gì đó cho người hoặc vật, hoặc đưa thứ gì đó vào máy móc hoặc hệ thống, đặc biệt là một cách thường xuyên hoặc liên tục:

 

Ví dụ:

  • A member of staff had been feeding the reporter information/feeding information to the reporter.

  • Một nhân viên đã cung cấp thông tin cho phóng viên / đưa thông tin cho phóng viên.

  •  
  • Several small rivers feed into the sea near here.

  • Một số dòng sông nhỏ chảy vào biển  gần đây.

 

-Để đổ nhiên liệu vào hoặc bên trong thứ gì đó đang cháy, để giữ cho nó cháy

 

Ví dụ:

  • Remember to feed the fire while she is out.

  • Nhớ cho lửa ăn khi cô ấy ra ngoài.

 

Bên cạnh đó Feed cũng là một danh từ, và trong danh từ feed có những ý nghĩa là sự cho ăn, sự nuôi, thức ăn của động vật không được nuôi làm thú cưng, vật liệu cung cấp cho nhà máy, ống dẫn vật liệu vào máy.

 

Ví dụ:

  • The sweet potato waste is used for cattle feed.

  • Chất thải khoai lang được sử dụng làm thức ăn cho gia súc.

  •  

  • the truck's oil feed

  • Dầu của xe tải

  •  

-Khi bạn sử dụng facebook hay instagram thì feed là cập nhật (= thay đổi) thường xuyên để hiển thị thông tin mới nhất:

 

Ví dụ:

  • Your Facebook  feed refreshes automatically to show new information.

  • Nguồn cấp dữ liệu Facebook của bạn tự động làm mới để hiển thị tin  mới.

 

2 Cấu trúc và cách sử dụng từ feed

Qua phần định nghĩa và một số ví dụ ở phần một thì các bạn cũng đã nắm được cơ bản Feed là gì. Bây giờ chúng ta cùng đi vào những cấu trúc của feed nhé.

 

Cấu trúc 

Cách sử dụng




 

to feed somebody / something on something) 

cho con người, con vật ăn, nuôi

Ví dụ:

  • as a bread-winner, his mother has to work hard to feed all his family

  • Là lao động trụ cột, mẹ anh ta phải làm lụng vất vả nuôi cả gia đình

  •  
  • What did you feed your dog on?

  •  Anh đã cho chó ăn gì?



 

(to feed something to somebody / something) 

cho con người hay con vật nào đó  cái gì để làm thức ăn

Ví dụ:

  • she  feed the baby some more stewed apples

  • cô ấy cho đứa bé ăn thêm một ít táo hầm



 

(to feed on something) 

về súc vật  ăn

Ví dụ:

  • the horses  were feeding on hay in the barn

  • Mấy con ngựa đang ăn cỏ khô trong chuồng

 

(to feed A with B / B into A) 

cung cấp vật liệu cho (cái gì)

Ví dụ:

  • to feed the oil with wood

  • Bỏ thêm dầu vào lửa cho cháy to hơn

to feed sb up

Bồi dưỡng sức khỏe cho ai đó,cho ai đó thức ăn để khỏe.

to feed on something

Cho ai đó một loại thức ăn đặc biệt

 

3 Một số thành ngữ với feed

To bite the hand that feeds one: Đây là một thành ngữ tiếng Anh có nghĩa là gây tổn thương hoặc làm hại những người đã giúp đỡ mình, tương đương với câu ăn cháo đá bát ở Việt Nam mình.

 

feed là gì

(hình ảnh minh họa cho từ feed)

 

  • Hatred feeds on envy: hận thù nuôi dưỡng lòng đố kỵ
  • Virtue feeds on good deeds: đạo đức được nuôi dưỡng bằng những việc làm tốt

Cảm ơn tất cả các bạn đã theo dõi bài viết hôm nay. Hy vọng những kiến thức mà kênh Studytienganh cung cấp sẽ giúp ích cho các bạn hiểu một cách rõ ràng về từ Feed. Mong rằng các bạn luôn yêu thích và ủng hộ trang của chúng mình và theo dõi những bài học tiếp theo nhé.