“Kế toán” trong tiếng anh: Định nghĩa, ví dụ

Bạn đang cần tìm hiểu từ vựng về kế toán, hãy đọc bài viết này để hiểu rõ hơn về từ vựng kế toán trong tiếng anh là gì nhé.

1. Kế toán tiếng anh là gì?

Accountant (Noun)  /əˈkaʊntənt/

  • Nghĩa tiếng Việt: Kế toán
  • Nghĩa tiếng Anh: A person whose job is to keep or check financial accounts

(Nghĩa của kế toán trong tiếng Anh)

2. Từ đồng nghĩa

 

accountancy, accounting, book-keeping, bookkeeper,…

3. Những câu ví dụ về từ "kế toán trong tiếng anh"

  • - Bạn có thể tự mình quản lý mọi thứ, thuê người làm quản lý giúp ; nắm giữ mọi sổ sách nội bộ, nhưng nhờ một kế toán viên soạn thảo báo cáo chuyên dụng chẳng hạn như các bản khai thuế hoặc thuê dịch vụ kế toán bên ngoài quản lý các giao dịch tài chính và một kế toán viên giải quyết các công việc kế toán.
  • - You can manage everything yourself, hire an employee who manages it for you, keep your records in-house, but have an accountant prepare specialized reporting such as tax returns or have bookkeeping that manages financial transactions and an accountant that handles formal reporting functions.
  •  
  • - Năm 1494, Luca Pacioli, cha đẻ ngành kế toán, viết cuốn sách đầu tiên về kế toán bút toán kép.
  • - Luca Pacioli, the father of accounting, wrote the first book on double-entry accounting in 1494.
  •  
  • - Khi bạn thấy những tranh minh họa này, bạn nắm được những kiến thức kế toán cơ bản và bảng cân đối kế toán cũng như báo cáo lưu chuyển tiền tệ .
  • - So you get these illustrations, you get basics accounting and you get balance sheets and cash-flow statements.
  •  
  • - Nghiệp vụ kế toán là hoạt động hàng ngày của hệ thống kế toán , ghi chép các giao dịch hàng ngày trong những tài khoản thích hợp.
  • - The book keeping refers to all day operation of an accounting system, recording routine transactions within the appropriate accounts.
  •  
  • - Bạn bắt đầu quá trình nghiên cứu kế toán của mình bằng việc xem xét cấu trúc tổng thể bộ môn kế toán và kiến thức nền tảng về báo cáo.
  • - You will begin your study of accounting by looking at the overall structure of accounting and the basic anatomy of reporting.
  •  
  • - Vì vậy, hiểu theo một khía cạnh nào đó, chức năng của nghiệp vụ kế toán là một bộ phận của hệ thống kế toán.
  • - So, in a sense, the bookkeeping function is a subset of the accounting system.
  •  
  • - Các phần mềm chuyên dụng có thể sẵn sàng đáp ứng hầu hết mọi yêu cầu về kế toán , thì việc nhờ một kế toán viên ít nhất là xem xét toàn bộ sổ sách có thể khiến doanh nghiệp của bạn nhận được sự tín nhiệm , đặc biệt trong trường hợp giao dịch với các tổ chức tín dụng và các cơ quan nhà nước.
  • - The software packages are readily available to meet almost any accounting need, having an accountant at least review your records can lend credibility to your business , especially when dealing with lending institutions and government agencies.
  •  
  • - Nghề kế toán bùng nổ vào khoảng năm 1900 với hàng trăm công ty chuyên về kế toán xuất hiện khắp nước Mỹ.
  • - The accounting profession exploded around 1900 with hundreds of accounting firms springing up across the United States.
  •  
  • - Là 1 nhà kinh doanh, bạn không làm kế toán, bạn thuê kế toán viên.
  • - But as an entrepreneur you don't do accounting, you hire accountants.
  •  
  • - Các nhân ở đây gồm có các nhân viên kế toán, nhân viên kiểm toán chuyên nghiệp và các kiểm toán riêng cho bộ phận tin học chuyên nghiệp, và các chuyên gia có giấy phép hành nghề khác.
  • - The staff public accountants, certified internal auditors, certified information systems auditors, and other credentialed professionals.
  •  
  • - Kế toán ở Kia kìa.
  • - Accounting's over there.
  •  
  • - Khi đã nhận được chứng chỉ kế toán và kinh doanh, ông gặp Nam Anh ở thành phố Quảng Nam, nơi mà họ hiện sống.
  • - After earning a certificate in accounting and business, he met Nam Anh in Quang Nam City, where they now reside.
  •  
  • - Tất cả các luật lệ, đầu tư nước ngoài, vấn đề pháp lý và những quy định kế toán có thể gây khó khăn hoặc khiến doanh nghiệp nước ngoài không thể thâm nhập vào được quốc gia đó.
  • - All of the laws, investment restrictions, legal issues, and accounting regulations can make it difficult or impossible to gain access to the country.

 

Chúc các bạn học tốt!

Kim Ngân

 

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !