Cấu Trúc và Cách Dùng từ Shoot trong câu Tiếng Anh

Từ vựng là một phần tất yếu của mọi loại ngôn ngữ trên thế giới, điều này chắc trong chúng ta ai cũng phải công nhận. Bởi lẽ không có từ vựng thì chúng ta sẽ không thể có phương tiện để giao tiếp, để giải thích ý tưởng, suy nghĩ,… của mình. Có rất nhiều cách để học từ vựng hiệu quả cho một sự giao tiếp và phát triển ý tưởng tốt hơn. Một cách phổ biến để ghi nhớ từ vựng là sử dụng phương pháp ghi nhớ, đây là những phím tắt giúp bạn nhớ các khái niệm hoặc từ phức tạp hơn. Bài học hôm nay chúng ta hãy thử sức với từ vựng “Shoot” nhé!


 

shoot là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Shoot 

 

1. Shoot có nghĩa là gì

 

Động từ Shoot

 

Shoot – bắn: để bắn một viên đạn hoặc một mũi tên, hoặc để đánh, làm bị thương hoặc giết một người hoặc động vật bằng cách bắn một viên đạn hoặc mũi tên vào anh ta, cô ta hoặc nó

 

Shoot – sút: để cố gắng ghi điểm cho bản thân hoặc đội của bạn, trong các môn thể thao liên quan đến bóng, bằng cách đá, đánh hoặc ném bóng về phía khung thành

 

Shoot – vượt qua, phóng qua: để di chuyển theo một hướng cụ thể rất nhanh chóng và trực tiếp

 

Shoot – sử dụng một loại thuốc bất hợp pháp bằng cách tự tiêm cho mình


 

Danh từ Shoot

 

Shoot – chồi xanh, mầm non: phần đầu tiên của cây xuất hiện trên mặt đất khi nó phát triển từ hạt hoặc bất kỳ sự phát triển mới nào trên cây đã tồn tại

 

Shoot – buổi chụp hình: một dịp khi các nhiếp ảnh gia chụp một loạt ảnh, thường là của cùng một người hoặc những người ở cùng một nơi

 

Shoot - một dịp mà một nhóm người đi đến một vùng nông thôn để bắn động vật


 

shoot là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Shoot

 

2. Ví dụ minh hoạ

 

  • Wouldn't shoot even if she's not equipped.
  • Sẽ không bắn ngay cả khi cô ấy không được trang bị.
  •  
  • The youngsters started shooting bows at a bullseye.
  • Những người trẻ tuổi bắt đầu bắn cung vào mắt bò.
  •  
  • He got shot in the stomach three times.
  • Anh ta bị bắn vào bụng ba phát.
  •  
  • On the cow pasture, guy has a permit to shoot birds.
  • Trên đồng cỏ chăn bò, anh chàng có giấy phép bắn chim.
  •  
  • He scored despite shooting from the centre of the pitch.
  • Anh ấy đã ghi bàn dù sút từ giữa sân.

 

3. Từ vựng liên quan đến Shoot 

 

Từ vựng

Ý nghĩa

Have shot your bolt

Đã đạt được tất cả những gì bạn có khả năng, khả năng hoặc sức mạnh để làm và không thể làm được nhiều hơn thế

Shoot yourself in the foot

Làm điều gì đó mà không có ý định làm hỏng tình huống của bản thân

Shoot a glance at sb

Để nhìn ai đó một cách nhanh chóng

Shoot from the hip

Nói một cách rất trực tiếp và trung thực; để phản ứng nhanh chóng mà không cần suy nghĩ kỹ về điều gì đó

Shoot the breeze

Dành thời gian nói về những điều không quan trọng

Shoot sth/sb down (in flames)

Từ chối chấp nhận đề xuất hoặc ý tưởng của ai đó và không xem xét nó chút nào

Shoot your mouth off

Nói quá nhiều một cách ồn ào và mất kiểm soát

Shoot for the moon

Để yêu cầu điều tốt nhất hoặc nhiều nhất mà bạn có thể hy vọng

Shoot questions at sb

Để hỏi ai đó rất nhiều câu hỏi một cách nhanh chóng, hết câu này đến câu khác

Shoot the works

Để sử dụng tất cả tiền của bạn hoặc nỗ lực hết sức có thể

Sb should be shot

Được nói khi bạn nghĩ rằng hành động của ai đó là vô cùng phi lý

Shoot sth down

Để phá hủy một chiếc máy bay hoặc làm cho một chiếc máy bay, con chim, v.v. Rơi xuống đất bằng cách bắn vào nó

Shoot for sth

Để cố gắng làm điều gì đó; nhằm đạt được điều gì đó

Shoot it out

Nếu các nhóm đối lập hoặc những người được trang bị súng shoot it out, họ sẽ bắn vào nhau cho đến khi một trong các nhóm hoặc người đó chết hoặc bị đánh bại.

Shoot up

Để tăng kích thước hoặc tăng số lượng hoặc cấp độ, rất nhanh chóng; đưa ma túy bất hợp pháp vào máu của bạn bằng cách sử dụng một kim đặc biệt

Shoot sb down

Để bắn và thường giết ai đó, không thể hiện sự đồng cảm

Shoot sth off

Để viết và gửi tin nhắn một cách nhanh chóng

Shoot through

Rời khỏi một nơi rất nhanh chóng, đặc biệt là để tránh phải làm gì đó

Shoot sth up

Bắn súng vào một nơi, gây ra nhiều thiệt hại

Shoot baskets 

Nếu bạn shoot baskets, tức là bạn chơi bóng rổ.

Shoot pool

Nếu bạn Shoot pool, bạn chơi trò chơi đó


 

shoot là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Shoot 

 

Cho dù ngữ pháp của bạn tốt đến đâu, nếu bạn không biết bất kỳ từ nào có thể sử dụng nó, bạn sẽ không tiến xa được với kỹ năng ngôn ngữ của mình. Từ vựng mở ra cánh cửa đến thế giới mới và khiến việc học trở nên thú vị và thỏa mãn. Nhưng mở rộng phạm vi từ mà bạn biết cũng giống như một chế độ ăn kiêng: Bạn phải nỗ lực và không có một trò ảo thuật hay bí quyết hay một cách tiếp cận phù hợp nào để thực hiện điều đó. Mọi người đều phải tìm những gì phù hợp với họ; nhưng kiên nhẫn, đặt ra các mục tiêu thực tế và tự thưởng cho bản thân nếu bạn đạt được chúng là một chiến lược tốt. Qua bài học này hi vọng rằng các bạn đã bỏ túi cho mình nhiều điều thú vị về việc học từ vựng cũng như kiến thức về từ vựng “Shoot” nhé.