"Blouse" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ Blouse trong tình huống giao tiếp trong Tiếng anh chưa? Cách phát âm của cụm từ  Blouse là gì? Định nghĩa của cụm từ Blouse trong câu tiếng Anh là gì? Cách sử dụng của cụm từ Blouse là như thế nào? Cần phải lưu ý những gì khi sử dụng cụm từ Blouse trong câu tiếng anh? Có những cụm nào cùng chủ đề và có thể thay thế cho cụm từ Blouse trong tiếng Anh?

Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến từ Blouse trong tiếng anh và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Mình hi vọng rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết về cụm từ Blouse này. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt và hình ảnh minh họa về từ Blouse để bài viết thêm dễ hiểu và sinh động. Bạn có thể tìm thấy ở đây những cấu trúc cụ thể đi kèm với cụm từ Blouse trong từng ví dụ minh họa trực quan. Bạn có thể tham khảo thêm một số từ liên quan đến từ Blouse trong tiếng Anh mà chúng mình có chia sẻ trong bài viết này nhé. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc nào về cụm từ Blouse có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này nhé.


blouse là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Blouse trong tiếng anh là gì

 

1.Blouse trong Tiếng Anh là gì? 

Trong tiếng việt, Blouse có nghĩa là loại áo cánh (đàn bà, trẻ con), áo choàng, áo bờ-lu (mặc khi làm việc)

Blouse (noun)

Cách phát âm: UK  /blaʊz/ 

                          US  /blaʊs/

Nghĩa tiếng việt: áo cánh, áo choàng, áo bờ lu của bác sĩ mặc khi làm việc

Nghĩa tiếng anh: a shirt for a woman or girl

Loại từ: Danh từ

 

blouse là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Blouse trong tiếng anh là gì

 

Để hiểu hơn về ý nghĩa của từ Blouse trong tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể ngay dưới đây của Studytienganh nhé.

Ví dụ: 

  • Lisa says that the wearer of the blouse, however, is defiant, seeing in the blouse a way to make herself attractive to her husband.
  • Dịch nghĩa: Tuy nhiên, Lisa nói rằng người mặc chiếc áo blouse này rất bất chấp, coi chiếc áo blouse là cách để khiến bản thân trở nên hấp dẫn trước chồng.
  •  
  • Some people say that It is for such a man-modern in tastes and inclination- that the woman in the account dupes traditional authority and wears the blouse.
  • Dịch nghĩa:Một số người nói rằng chính vì một người đàn ông hiện đại có gu thẩm mỹ và xu hướng - mà người phụ nữ trong bản tường trình đã từ chối quyền lực truyền thống và mặc áo blouse.
  •  
  • Actually, as you can see, there seems to have been resistance to wearing modern blouses among women, who often wore it under compulsion.
  • Dịch nghĩa: Trên thực tế, như bạn có thể thấy rằng dường như đã có sự phản kháng đối với việc mặc áo cánh hiện đại ở phụ nữ, những người thường mặc nó dưới sự ép buộc.
  •  
  • On page 20, she also wears either a cape or a blouse similarly decorated with skulls and crossbones.
  • Dịch nghĩa: Ở trang 20, cô ấy cũng mặc áo choàng hoặc áo cánh được trang trí tương tự với đầu lâu và xương chéo.
  •  
  • Sometimes we are also used in puns, as with the article entitled top secret, in which blouses, t-shirts and tops in general are features.
  • Dịch nghĩa: Đôi khi chúng ta cũng được sử dụng trong cách chơi chữ, như với bài viết có tên là tối mật, trong đó áo cánh, áo phông và áo sơ mi nói chung là các đặc trưng.
  •  
  • However, some subjects sometimes select a picture (a blouse) corresponding to a feminine noun.
  • Dịch nghĩa: Tuy nhiên, một số đối tượng đôi khi chọn một hình ảnh (một chiếc áo cánh) tương ứng với một danh từ giống cái.
  •  
  • In that reckoning, one may see how wearing the blouse is thus 'sanitised'.
  • Dịch nghĩa: Theo cách tính đó, người ta có thể thấy việc mặc áo blouse như thế nào được 'vệ sinh'.
  •  
  • That is a somewhat fuzzy date in that photographs in 1923 show a loose standard dress of dark skirt and white blouse.
  • Dịch nghĩa: Đó là ngày có phần mờ nhạt khi những bức ảnh chụp năm 1923 cho thấy một chiếc váy tiêu chuẩn rộng rãi gồm váy sẫm màu và áo blouse trắng.
  •  
  • This uniform included a blue jumper, which ideally fell three inches below the knee, worn over a white blouse.
  • Dịch nghĩa: Bộ đồng phục này bao gồm một chiếc áo liền quần màu xanh, lý tưởng là dài dưới đầu gối ba inch, mặc bên ngoài một chiếc áo blouse trắng.
  •  
  • We wouldn't wear the blouse during day-time.
  • Dịch nghĩa: Chúng tôi sẽ không mặc áo blouse vào ban ngày.

2. Một số từ liên quan đến từ Blouse trong tiếng anh mà bạn nên biết

 

blouse là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Blouse trong tiếng anh là gì

 

Trong tiếng anh, Blouse được sử dụng rất phổ biến.

Từ "Blouse" thì rất đơn giản ai cũng biết, nhưng để nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ mà chúng ta nên nằm lòng nhé: 

 

Từ/cụm từ

Nghĩa của từ/cụm từ

Blouson

Áo bludông

bodysuit 

Áo liền quần

t-shirt

Áo thun

 

Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về định  nghĩa và cách dùng cụm từ Blouse trong câu tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết về từ Blouse trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất. Chúc các bạn thành công!