Cấu Trúc và Cách Dùng từ Crash trong câu Tiếng Anh

Một từ mà nhiều người dễ nhầm lẫn với từ Crush (người mình thích) khá phổ biến đó là Crash. Dù chỉ khác nhau có duy nhất một từ nhưng ý nghĩa của nó khác biệt có thể bạn không nghĩ đến. Ở bài viết này, studytienganh sẽ làm sáng tỏ ý nghĩa Crash là gì và cấu trúc, cách dùng trong tiếng Anh, cùng khám phá ngay bạn nhé!

 

Crash nghĩa là gì 

Trong tiếng Anh, Crash có nghĩa là tai nạn, làm bể, tan vỡ (động từ) còn với vai trò là danh từ, Crash có nghĩa là sự sụp đổ, phá sản, tiếng sấm nổ.

Tuy vậy, nhưng thực tế Crash có nghĩa là tai nạn vẫn được sử dụng nhiều hơn. Cũng tùy vào từng trường hợp, ngữ cảnh cụ thể để bạn có thể dịch nghĩa từ Crash  cho phù hợp.

 

crash là gì

Hình ảnh minh họa giải thích Crash là gì trong tiếng Anh

 

Cấu trúc và cách dùng Crash 

Phát âm Anh - Anh:  /kræʃ/

Phát âm Anh - Mỹ:  /kræʃ/

Từ loại: Động từ / Danh từ

 

Nghĩa tiếng Anh: If a vehicle crashes or someone crashes it, it is involved in an accident, usually a serious one in which the vehicle is damaged and someone is hurt

 

Nghĩa tiếng Việt: Tai nạn - Nếu một chiếc xe bị va chạm hoặc ai đó đâm nó, nó có liên quan đến một vụ tai nạn, thường là một vụ tai nạn nghiêm trọng, trong đó xe bị hư hỏng và ai đó bị thương

 

Một số cấu trúc liên quan

 

Crash out of sth : Thua trận cách thảm hại và không thể tiếp tục tham gia (thể thao)

Crash into sb/ sth:  Va chạm với nhau gây tổn hại

 

crash là gì

Crash trong tiếng Anh có nghĩa là va chạm, tai nạn

 

Ví dụ Anh Việt 

Cùng studytienganh xem một số ví dụ cụ thể có sử dụng từ Crash trong câu để có thể hiểu rõ hơn ý nghĩa cũng như các cách sử dụng trong nhiều trường hợp khác nhau nhé!

 

  • We skidded on the ice and crashed.

  • Chúng tôi trượt trên băng và bị rơi.

  •  
  • The plane crashed into a mountainside.

  • Máy bay lao xuống sườn núi.

  •  
  • Her father borrowed her motorcycle and crashed it.

  • Cha cô đã mượn chiếc xe máy của cô và đâm nó.

  •  
  • She could hear waves crashing on the shore.

  • Cô ấy có thể nghe thấy tiếng sóng vỗ bờ.

  •  
  • Suddenly, cymbals crashed and the orchestra began playing.

  • Đột nhiên, chũm chọe bị rơi và dàn nhạc bắt đầu chơi.

  •  
  • A cat came crashing through the bushes.

  • Một con mèo lao qua bụi cây.

  •  
  • Without warning, the tree crashed through the roof.

  • Không có cảnh báo trước, cây đâm xuyên qua mái nhà.

  •  
  • Investors were seriously worried when the stock market began to crash.

  • Các nhà đầu tư đã rất lo lắng khi thị trường chứng khoán bắt đầu sụp đổ.

  •  
  • He crashed on my floor after the party.

  • Anh ấy đã ngã xuống sàn nhà của tôi sau bữa tiệc.

  •  
  • We tried to crash the party, but the bouncers wouldn't let us in.

  • Chúng tôi đã cố gắng phá vỡ bữa tiệc, nhưng những kẻ phản đối không cho chúng tôi vào.

  •  
  • He had a crash on the way to work.

  • Anh ấy gặp tai nạn trên đường đi làm.

  •  
  • They were only slightly injured in the crash.

  • Họ chỉ bị thương nhẹ trong vụ va chạm.

  •  
  • The vase landed on the floor with a crash.

  • Chiếc bình rơi xuống sàn với một vụ tai nạn.

  •  
  • They lost a lot of money in the Stock Market crash.

  • Họ đã mất rất nhiều tiền trong vụ sụp đổ của Thị trường Chứng khoán.

  •  
  • The company undertook a crash programme of machine replacement.

  • Công ty đã thực hiện chương trình thay thế máy bị sự cố.

  •  
  • She was killed in an airplane crash in 1983.

  • Cô ta đã thiệt mạng trong một vụ tai nạn máy bay năm 1983.

  •  
  • There was a loud crash, and we rushed over to see what had fallen.

  • Có một tiếng va chạm lớn, và chúng tôi vội chạy đến để xem thứ gì đã rơi.

 

crash là gì

Trong thực tế, Crash được sử dụng khá phổ biến

 

Một số cụm từ liên quan

Tham khảo một số từ và cụm từ mở rộng của Crash dưới bảng này để có thể vận dụng từ một cách linh hoạt vào trong thực tế cuộc sống dễ dàng, thuận tiện hơn.

 

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

Crash out.

vỡ ra, ngả ra

  • He was so tired he crashed out in an armchair.

  • Anh ấy quá mệt mỏi nên ngã ra trên ghế bành.

Crash down

đập xuống

  • Passengers had a lucky escape when a huge tree crashed down onto a bus.

  • Hành khách đã may mắn thoát chết khi bị một cây to đè xuống xe buýt.

road

đường

  • An accident happened right on the road

  • Một vụ tai nạn diễn ra ngay trên đường 

traffic 

giao thông

  • I'm scared when I see traffic in Vietnam 

  • Tôi rất sợ khi nhìn thấy giao thông ở Việt Nam

dangerous

nguy hiểm

  • Don't go there! It's really dangerous

  • Đừng đến đó! Nó thật sự nguy hiểm

surprised

bất ngờ

  • He did that and we were all surprised

  • Anh ấy làm như vậy khiến chúng tôi đều bất ngờ

random

ngẫu nhiên

  • Math teacher randomly selects 10 students to try out a new teaching method

  • Giáo viên môn Toán lựa chọn ngẫu nhiên 10 bạn học thử phương pháp dạy mới

 

Với các kiến thức mà bạn học được từ bài viết trên về từ Crash, hãy vận dụng vào trong thực tế cuộc sống để có thể nhanh chóng ghi nhớ và tự tin hơn khi sử dụng tiếng Anh. Truy cập studytienganh mỗi ngày để cùng chúng tôi cập nhật thêm nhiều từ mới nâng cao khả năng, vốn từ của mình. Studytienganh sẵn sàng đồng hành cùng bạn để chinh phục ước mơ.