Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về các Chứng Từ

Chứng từ có thể khá lạ lẫm đối với nhiều người trong chúng ta. Vì thế hãy cùng nhau tìm hiểu bài học về CHỨNG TỪ nhé!

 

1. Định nghĩa chứng từ trong tiếng anh

 

Chứng từ trong tiếng anh là licence, được phiên âm là /ˈlaɪ.səns/

 

chứng từ tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ cho LICENCE (có hai cách viết)

 

Chứng từ là một tài liệu chính thức cho phép bạn sở hữu, làm hoặc sử dụng thứ gì đó, thường là sau khi bạn đã trả tiền và / hoặc làm bài kiểm tra

 

Ví dụ: 

  • People are allowed to drive cars only when they have a driving licence.

  • Người dân chỉ được phép lái xe ô tô khi đã có giấy phép lái xe.

 

2. Cách dùng từ ‘licence’

 

LICENCE: cho phép hoặc tự do làm những gì bạn muốn

 

Ví dụ:

 

  • She was given licence to reform that organization.

  • Bà ấy đã được cấp giấy phép để cải tổ tổ chức.

 

LICENCE: một tài liệu chính thức từ chính phủ, tòa án, v.v. cho phép bạn làm, có hoặc sở hữu một cái gì đó

 

Ví dụ:

 

  • The council did grant a licence which allowed the premises to stay open until 3 am.

  • Hội đồng đã cấp giấy phép cho phép cơ sở mở cửa đến 3 giờ sáng.

 

LICENCE: sự cho phép của một công ty để sản xuất hoặc sử dụng thứ gì đó mà họ đã tạo ra hoặc thuộc về họ

Ví dụ:

 

  • A licence for PC network use costs £900.

  • Giấy phép sử dụng mạng PC có giá £ 900.


 

3. Các cụm từ thông dụng

 

Cụm từ

Ý nghĩa

Ví dụ

Under licence

Theo giấy phép

 

(với sự cho phép đặc biệt của người hoặc công ty đã tạo ra sản phẩm)

  • It is a German product which is made under licence in British factories.

  • Đó là một sản phẩm của Đức, được sản xuất theo giấy phép tại các nhà máy của Anh.

Licence to print money

Một công ty hay hoạt động nào đó mang lại cho chủ sở hữu nhiều tiền mà lại không mất quá nhiều công sức

 

(một tình huống trong đó một người hoặc tổ chức được cho phép hoặc cơ hội để trở nên rất giàu có mà không cần nỗ lực nhiều)

  • Healthcare and education services should not be regarded as a licence to print money for the private sector.

  • Các dịch vụ chăm sóc sức khỏe và giáo dục không nên được coi là giấy phép in tiền cho các đối tượng tư nhân.

Export licence

Giấy phép xuất khẩu

 

(một tài liệu chính thức cho phép bạn gửi một thứ gì đó ra nước ngoài để bán)

  • The government won’t issue an export licence unless there isn’t a clear risk that the proposed export may be used for internal repression.

  • Chính phủ sẽ không cấp giấy phép xuất khẩu trừ khi không có nguy cơ rõ ràng rằng việc xuất khẩu được đề xuất có thể được sử dụng để trấn áp nội bộ.

Import licence

Giấy phép nhập khẩu

 

(một văn bản chính thức của chính phủ cho phép một người hoặc một công ty đưa một số loại hàng hóa vào một quốc gia)

  • Products from petroleum are imported under import licences did attribute exclusively to a public company.

  • Các sản phẩm dầu mỏ được nhập khẩu theo giấy phép nhập khẩu do một công ty đại chúng độc quyền.

 

chứng từ tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ cho EXPORT – IMPORT 

 

Practicing licence

giấy phép hành nghề

  • Whatever you do for a living, you must get a practicing licence first.

  • Dù bạn làm nghề gì để kiếm sống, trước hết bạn phải có giấy phép hành nghề.

Licence fee

một số tiền mà bạn trả cho một công ty hoặc tổ chức để bạn được phép sử dụng, làm hoặc có một thứ gì đó

  • I think a pharmaceutical company had to pay a licence fee of $2m for the drug.

  • Tôi nghĩ rằng một công ty dược phẩm đã phải trả phí cấp phép là 2 triệu đô la cho loại thuốc này.

Excise licence

Giấy phép tiêu thụ đặc biệt

 

(một tài liệu cho thấy rằng thuế tiêu thụ đặc biệt (= thuế) đã được trả cho một thứ gì đó)

  • Bear in mind that all dealers must get a council licence and an excise licence.

  • Hãy nhớ rằng tất cả các đại lý phải có giấy phép hội đồng và giấy phép tiêu thụ đặc biệt.

Poetic / artistic licence

Phép thơ / nghệ thuật

 

(hành động của một nhà văn hoặc nhà thơ thay đổi các sự kiện hoặc quy tắc để làm cho một câu chuyện hoặc bài thơ thú vị hơn hoặc hiệu quả hơn)

  • He used quite a fair amount of poetic licence when describing his life in rural France.

  • Anh đã sử dụng khá nhiều phép thơ khi miêu tả cuộc sống của mình ở vùng nông thôn nước Pháp.

Grant / issue a licence

Cấp giấy phép

  • Only the competent authorities can grant / issue a licence, so any licence which is not granted / issued by these entities is fake.

  • Chỉ có cơ quan có thẩm quyền mới có thể cấp giấy phép, vì vậy bất kỳ giấy phép nào không do các chủ thể này cấp đều là giả mạo.

Have / hold/ get a licence

Có / nắm giữ / có được giấy phép, chứng từ

  • People should not operate a vehicle without holding a driving license.

  • Người dân không nên điều khiển phương tiện khi chưa có giấy phép lái xe.

Refuse / suspend / take away a licence

từ chối / đình chỉ / tước bỏ giấy phép

  • Traffic offenders could have their driver's license deprived for a long period of time.

  • Người vi phạm giao thông có thể bị tước bằng lái xe trong một thời gian dài.

licence expires/runs out

Giấy phép hết hạn

  • Expired license will not be accepted under any circumstances, remember this.

  • Giấy phép hết hạn sẽ không được chấp nhận trong bất kỳ trường hợp nào, hãy nhớ điều này.

 

chứng từ tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ cho LICENCE

 

Tuy khô khan khó hiểu nhưng bài học này dường như rất dễ nhớ, dễ thuộc. Hy vọng bài viết này giúp ích cho bạn thật nhiều trong quá trình học tiếng anh nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !