"Biện Pháp Thi Công" trong Tiếng Anh là gì: Cách Viết, ví dụ

Bạn là người thiết kế bản vẽ xây dựng hay đơn giản bạn là một người làm việc trong ngành này. Bạn muốn học thêm một số từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng của mình. Hôm nay, bạn muôn tìm hiểu Biện pháp thi công tiếng anh là gì. Bài viết này chia sẻ với bạn về cách viết và một số ví dụ của từ này.

"Biện Pháp Thi Công" Tiếng Anh là gì

Biện Pháp Thi Công tiếng anh là gì có lẽ là điều bạn đang khá thắc mắc. Trong tiếng việt, đây là một cụm từ. Từ ngữ chuyên biệt này  là để chỉ cách làm, cách thi công một công trình, hạng mục, công việc cụ thể của công trình xây dựng.

Thật vậy trong tiếng anh, biện pháp thi công cũng là một cụm từ và cụm này khá phổ biến với các nhà quản lý xây dựng.

 

biện pháp thi công tiếng anh là gì

Hiểu thêm về biện pháp thi công tiếng anh là gì qua thông tin cụ thể của từ

 

Thông tin chi tiết của từ Biện pháp thi công trong tiếng Anh.

 

Hãy cùng tìm hiểu qua về tên tiếng anh và cách phát âm của Biện pháp thi công trong tiếng anh:

 

biện pháp thi công tiếng anh là gì

Thông tin chi tiết trong tiếng anh của từ Biện pháp thi công.

 

Tên tiếng anh

Cụm từ “Construction methods” là tên tiếng anh của Biện pháp thi công. Trong đó:

  • “Construction” có nghĩa là xây dựng, trong cụm được hiểu là thi công.

  • Còn “Methods” nghĩa là những phương pháp, biện pháp, cách thức,...

Cách phát âm

“Construction methods” có cách phát âm không khó, khá đơn giản:

  • Trong tiếng Anh Anh: /kənˈstrʌk.ʃən | ˈmeθ.əd/

  • Trong tiếng Anh Mỹ: /kənˈstrʌk.ʃən | ˈmeθ.əd/

Những ví dụ của từ “Construction methods” - Biện pháp thi công tiếng anh là gì

  • Ví dụ 1: Having a good construction method will help reduce construction time and costs.

  • Dịch nghĩa: Có một biện pháp thi công tốt sẽ giúp giảm thiểu thời gian và chi phí thi công.

  •  

  • Ví dụ 2: Detailed construction methods require the contractor to have a construction plan and rationally arrange a team of engineers, technicians and skilled workers, to strictly check the quality at each installation stage. and seriously.

  • Dịch nghĩa: Biện pháp thi công chi tiết đòi hỏi nhà thầu phải có kế hoạch thi công và bố trí hợp lý đội ngũ kỹ sư, cán bộ kỹ thuật và công nhân lành nghề, kiểm tra chất lượng ở từng công đoạn lắp đặt một cách chặt chẽ và nghiêm túc.

  •  

  • Ví dụ 3: Your construction method will likely bring high technical economic efficiency, leading to the acceptance of the investor and you will benefit from that economic efficiency.
  • Dịch nghĩa: Biện pháp thi công của bạn khả năng cao sẽ mang lại hiệu quả kinh tế kỹ thuật cao dẫn đến việc chủ đầu tư nghiệm thu và bạn sẽ được hưởng lợi từ hiệu quả kinh tế đó.
  •  
  • Ví dụ 4: They have far too short a life, and when they were built we did not even know which was the best construction method.
  • Dịch nghĩa: Chúng có tuổi thọ quá ngắn, và khi chúng được xây dựng, chúng tôi thậm chí không biết đâu là biện pháp thi công tốt nhất.
  •  
  • Ví dụ 5: That construction method, whether good or bad, has evolved as being valuable in our courts through the centuries.
  • Dịch nghĩa: Biện pháp thi công đó, dù tốt hay xấu, đã phát triển và có giá trị được chứa đựng trong các tòa nhà qua nhiều thế kỷ.

 

biện pháp thi công tiếng anh là gì

Một số ví dụ của Construction methods giúp bạn hiểu thêm về cách sử dụng

 

  • Ví dụ 6: Construction methods must show: equipment, technology selected for construction, construction order, inspection measures, environmental safety and hygiene, expected breakdown, handling, and finally, progress construction.
  • Dịch nghĩa: Biện pháp thi công phải thể hiện: thiết bị, công nghệ được lựa chọn thi công, trình tự thi công, biện pháp kiểm tra, an toàn vệ sinh môi trường, dự kiến sự cố, xử lý và cuối cùng là tiến độ xây dựng.
  •  
  • Ví dụ 7: Planning construction methods blasting in the construction of mountainous roads
  • Dịch nghĩa: Lập kế hoạch cho biện pháp thi công nổ mìn trong công tác thi công đường giao thông miền núi
  •  
  • Ví dụ 8: Steps to formulate construction method: civil engineering, factory, interior installation, leveling, elevator installation, traffic works, irrigation.
  • Dịch nghĩa: Các bước lập biện pháp thi công : công trình dân dụng, nhà xưởng, lắp đặt nội thất, san nền, lắp đặt thang máy, công trình giao thông, thủy lợi.
  •  
  • Ví dụ 9: Construction methods must be proposed: effective in time, effective in prevention (such as: fire prevention ...) or how to complete the earliest success, safest
  • Dịch nghĩa: Biện pháp thi công phải đề ra được: hiệu quả về thời gian, hiệu quả về phòng chống (như: phòng cháy…) hoặc là làm sao để hoàn thành công sớm nhất, an toàn nhất.
  •  
  • Ví dụ 10: It’s estimated that with the conventional construction methods about 8,500 bricks would be used in a local authority two-bedroomed house.
  • Dịch nghĩa: Người ta ước tính rằng với biện pháp thi công thông thường, khoảng tám ngàn rưỡi viên gạch sẽ được sử dụng trong một ngôi nhà hai phòng ngủ của chính quyền địa phương.

 

Một số từ vựng liên quan đến “Construction methods” - Biện pháp thi công

 

Dưới đây là một số từ vựng chủ đề xây dựng mà có thể bạn đã biết qua:

 

Một số từ vựng khác thuộc chủ đề xây dựng

Nghĩa của từ

Aggregate

Cốt liệu

Pile

Cọc

Tie beam

Đà kiềng

Isolated footing

Móng đơn

Bottom layer

Thép lớp dưới

Ready mixed concrete

Tông trộn sẵn

Shop Drawings

Bản vẽ thi công chi tiết

Perspective Drawing

Bản vẽ phối cảnh

Balcony

Ban công

Lean concrete

Bê tông lót

Bill of Quantity (BoQ)

Bảng/biểu khối lượng

 

Xây dựng là một trong những ngành sẽ rất phát triển ở thì tương lai. Là một người làm trong giới xây dựng, học hỏi thêm vốn từ vựng tiếng anh sẽ giúp bạn có một chức vụ cao hơn. Qua bài chia sẻ bên trên, có lẽ bạn đã nắm được Biện pháp thi công tiếng anh là gì. Hy vọng bạn học từ vựng chủ đề xây dựng vui vẻ vẻ. Chúc bạn thành công!



 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !