Profit Margin là gì và cấu trúc cụm từ Profit Margin trong câu Tiếng Anh

Học tiếng Anh không giới hạn đối tượng, không chỉ những nhân viên văn phòng những người mà làm việc trong các công ty nước ngoài mới cần trau dồi nhiều ngôn ngữ biết đến các chủ đề nhân sự bằng tiếng Anh thông dụng. Ngày nay cũng rất nhiều công ty thường xuyên sử dụng những từ vựng tiếng Anh cơ bản để phục vụ cho công việc. Chuyên mục ngày hôm nay sẽ làm quen với một cụm từ dành cho các nhân viên văn phòng đặc biệt là những bạn học kinh tế. StudyTiengAnh sẽ giới thiệu cho các bạn trong Tiếng Anh thì " Profit Margin” được hiểu như thế nào nhé. Nó có những vốn từ chuyên dụng ra sao? Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn làm rõ hết tất cả. Mời các bạn cùng tham khảo bài viết chi tiết dưới đây nhé!!!

1. PROFIT MARGIN là gì?

 

profit margin là gì

 

Hình ảnh minh họa cho profit margin

 

 

MARGIN PROFIT có nghĩa là biên lợi nhuận


Phiên âm: Anh - Anh:  /ˈprɒf.ɪt ˌmɑː.dʒɪn/ Anh - Mỹ  /ˈprɑː.fɪt ˌmɑːr.dʒɪn/

Loại từ: Danh từ 

 

Định nghĩa tiếng Việt: Biên lợi nhuận là sự chênh lệch giữa tổng chi phí sản xuất và bán một thứ gì đó và giá nó được bán; hơn nữa, đó là sự khác biệt giữa tổng chi phí sản xuất và bán một thứ gì đó và giá nó được bán, hoặc giữa tổng số tiền mà một công ty nhận được từ việc bán hàng và tổng chi phí sản xuất tất cả các sản phẩm và dịch vụ của mình, tỷ suất lợi nhuận thường được biểu thị dưới dạng phần trăm

Định nghĩa tiếng Anh: Profit Margin is the difference between the total cost of making and selling something and the price it is sold for; moreover, It is the difference between the total cost of making and selling something and the price it is sold for, or between the total amount of money a company receives from sales and the total cost of producing all its products and services, the profit margin is often expressed as a percentage

 

2. Một số ví dụ Anh - Việt

 

profit margin là gì

 

Hình ảnh minh họa cho profit margin

 

  • The type of profit margin that many businesses apply in the case that they have to borrow money and pay taxes on their income.

  • Loại biên lợi nhuận mà được nhiều các doanh nghiệp áp dụng trong trường hợp mà phải đi vay tiền, đóng thuế cho khoản thu nhập.

  •  
  • With this profit margin, businesses will calculate the management performance as well as operations from business activities how it is specific

  • Biên lợi nhuận này thì các doanh nghiệp sẽ tính được hiệu suất quản lý cũng như hoạt động từ hoạt động kinh doanh nó được cụ thể như thế nào.

  •  
  • As you can see, many small companies operate on very narrow profit margins

  • Như bạn có thể thấy, nhiều công ty nhỏ hoạt động với biên lợi nhuận rất hẹp.

  •  
  • A key metric for businesses to measure how much they gain from each product sale is the profit margin

  • Một số liệu quan trọng để các doanh nghiệp đo lường số tiền họ thu được từ mỗi lần bán sản phẩm là biên lợi nhuận lợi nhuận

  •  
  • How many cents profit a merchant generates from each dollar of sale is a profit margin outlines 

  • Bao nhiêu xu lợi nhuận mà một thương gia tạo ra từ mỗi đô la bán hàng là một biên lợi nhuận được phác thảo

  •  
  • In my country, many farmers claim that the profit margin for growing trees remains slim

  • Ở nước tôi, nhiều nông dân cho rằng biên lợi nhuận từ việc trồng cây vẫn còn thấp

  •  
  • His company averages profit margins of 80%

  • Công ty của anh ấy có biên lợi nhuận trung bình là 80%

 

3. Một số từ vựng tiếng Anh liên quan

 

profit margin là gì

Hình ảnh minh họa cho profit margin

 

Pure profit: Lợi nhuận thuần tuý( lợi nhuận mà không cần phải lấy đi bất kỳ chi phí nào)

 

Accumulated profit: Lợi nhuận tích lũy (một phần lợi nhuận mà công ty nào đó đã tạo ra nhưng chưa trả cho các cổ đông)

 

Book profit: Lợi nhuận trên sổ sách (lợi nhuận đã được tạo ra nhưng mà nó chưa được thực hiện)

 

Distributable profit: Lợi nhuận phân phối (số lợi nhuận mà của một công ty có sẵn để trả cổ tức cho các cổ đông trong một thời kỳ cụ thể nào đó)

 

Net profit: Lợi nhuận ròng, lợi nhuận thực (số tiền được tạo ra bởi một công ty hoặc một bộ phận của một công ty trong một thời kỳ cụ thể sau khi tất cả các chi phí và thuế,... mà nó đã được thanh toán)

 

Gross profit: Lợi nhuận gộp (lợi nhuận của một công ty từ việc bán hàng hóa hoặc dịch vụ trước khi đó trừ đi các chi phí không liên quan khác mà trực tiếp đến việc sản xuất chúng)

 

Nếu các bạn chưa biết nên học tiếng Anh ở đâu, nên học như thế nào cho có kết quả hoặc chỉ đơn giản bạn chỉ muốn ôn luyện mà không tốn quá nhiều tiền, vậy thì hãy đến với StudyTiengAnh nha. StudyTiengAnh sẽ giúp các bạn bổ sung thêm những vốn từ, cụm từ cần thiết hay các câu ngữ pháp khó nhằn, tiếng Anh rất đa dạng và đặc biệt là một từ có thế có rất nhiều nghĩa tuỳ vào từng tình huống mà nó sẽ cho ra nghĩa hợp lý khác nhau. Việc không tìm hiểu kỹ thì chúng mình sẽ dễ bị lẫn lộn giữa các nghĩa hay các từ vựng với nhau. Nhưng đừng lo lắng, có StudyTiengAnh ở đây rồi, tụi mình sẽ là cánh tay trái đắc lực để cùng các bạn tìm hiểu kỹ về tất cả nghĩa của các từ tiếng Anh từ đó có thể giúp các bạn bổ sung thêm được phần nào đó kiến thức. Chúc bạn học tập thật tốt!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !