Blow down là gì và cấu trúc cụm từ Blow down trong câu tiếng Anh

Trong quá trình học tiếng Anh có những cụm động từ, cụm danh từ khá lạ lẫm. “Blow Down” là một trong số những cụm từ ấy. Vậy “Blow Down là gì?” Cách dùng và cấu trúc của chúng trong câu tiếng Anh ra sao? Hãy cùng theo chân Studytienganh để cùng tìm hiểu ngay sau đây

Blow Down nghĩa là gì?

Blow down là cụm động từ được ghép bởi 2 từ Blow và Down

 

Blow có nghĩa là thổi, down có nghĩa là đổ, xuống,... Vậy khi kết hợp 2 từ này ta được cụm động từ có nghĩa là gì?

 

Blow down có nghĩa là làm cho bị đổ, bị nổ bởi gió. 

  • Ví dụ: A billboard was blown down ​in the storm
  • Dịch nghĩa: Một bảng quảng cáo bị thổi đổ trong cơn bão.

 

Blow Down là gì

Blow Down là gì và cấu trúc cụm từ Blow Down trong câu Tiếng Anh

 

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Blow down

 

Về cấu trúc, cụm động từ có  hai cấu trúc sau

S + blow down + O

Cách dùng: Cấu trúc trên được dùng để chỉ một hiện tượng gây nguy hiểm của thiên nhiên, gây ra sự đổ xuống, nổ ra

  • Ví dụ:  Power lines were blown down and we had a blackout of several days.
  • Đường dây điện bị sập và chúng tôi đã phải mất điện vài ngày.

S + blow + something + down + O

Cách dùng: Dùng để chỉ cái gì đó bị tàn phá bởi gió, gây ra hiện tượng đổ xuống.

  • Ví dụ: The last wind blew our fence down yesterday
  • Cơn gió cuối cùng đã thổi hàng rào của chúng tôi đổ xuống hôm qua

 

Ví dụ Anh Việt về cụm từ “blow down”

 

  • Ví dụ 1: An evil wind cannot blow down the Tianshan Mountains, and a hailstorm cannot destroy a grassland!
  • Một cơn gió dữ không thể thổi đổ dãy núi Tianshan, và một trận mưa đá không thể phá hủy một đồng cỏ!
  •  
  • Ví dụ 2: We replanted the durian tree in our garden 2 years ago to replace a tree that was blown down in previous storms, and now they are flowering
  • Chúng tôi đã trồng lại cây sầu riêng trong vườn cách đây 2 năm  để thay thế một cây bị thổi sập trong trận bão trước đó, và giờ chúng đã ra hoa kết quả
  •  
  • Ví dụ 3: The storm's fierce winds were so destructive that trees blew down and blocked roads, causing damage to people and property.
  • Sức gió dữ dội của cơn bão có sức tàn phá vô cùng lớn, đến nỗi cây cối thổi đổ chắn ngang đường bộ gây ra thiệt hại về người và tài sản

 

Blow Down là gì

Blow Down là gì và cấu trúc cụm từ Blow Down trong câu Tiếng Anh

 

  • Ví dụ 4: A Category 10 hurricane finally blew all of our rice fields down yesterday, causing significant damage to this year's crop.
  • Một cơn bão cấp 10 cuối cùng đã thổi đổ tất cả các ruộng lúa của chúng tôi vào ngày hôm qua, gây ra thiệt hại đáng kể cho vụ mùa năm nay.
  •  
  • Ví dụ 5: The storm that came blew the leaves and dust down on my house yesterday afternoon, they brought with them the steam that was very hot
  • Cơn bão đến đã thổi tung bụi, lá đổ xuống nhà tôi vào chiều hôm qua, chúng mang theo hơi nước rất nóng
  •  
  • Ví dụ 6: The storm that passed through my village blew down power poles and trees along the road, they fell on people's houses, on the road, injuring some people when passing, hope this unfortunate thing will no longer happen in future
  • Cơn bão đi qua làng tôi đã làm đổ trụ điện và cây cối ven đường, chúng đổ vào nhà dân, trên đường, làm bị thương một số người khi đi qua, hy vọng điều đáng tiếc này sẽ không còn xảy ra trong tương lai.
  •  
  • Ví dụ 7: The storm that passed through my village has blown down a lot of trees and crops, tore off the roofs of many houses, the local government will have the necessary support to help people settle down soon.
  • Cơn bão đi qua làng tôi đã quật đổ nhiều cây cối hoa màu, tốc mái nhiều nhà dân, chính quyền địa phương sẽ có những hỗ trợ cần thiết để bà con sớm ổn định cuộc sống
  •  
  • Ví dụ 8: The flood occurred which swept away many houses, blew down all the trees on the hill, blew down the electric poles on the road, it is hard to imagine the danger of the flood when it happens to the people
  • Trận lũ xảy ra đã cuốn trôi nhiều nhà dân, quật đổ toàn bộ cây cối trên đồi, làm đổ cột điện bên đường, khó có thể tưởng tượng được sự nguy hiểm của trận lũ khi xảy ra đối với người dân

 

Blow Down là gì

Blow Down là gì và cấu trúc cụm từ Blow Down trong câu Tiếng Anh

 

  • Ví dụ 9: The rain comes suddenly and very quickly, they blow down the entire vegetable garden in my garden, and make the rice field completely wet when it can't keep up.
  • Cơn mưa đến bất ngờ và rất nhanh, chúng làm đổ toàn bộ vườn rau trong vườn nhà tôi, đồng thời làm cho sân lúa bị ướt hoàn toàn khi không kịp trở tay.

 

Một số cụm từ liên quan với “blow down”

Cụm từ có liên quan với  “Blow down”

Nghĩa của cụm từ

Blow away

Giết, giết chết

Blow in

Đến bất chợt, đến thình lình

Blow off

Lỡ hẹn

Blow out

Thổi tắt

Blow over

Qua đi, bị lãng quên

Blow up

Nổ tung, nổi nóng, phóng to, phần đầu cơn bão

 

Bài viết trên, studytienganh đã cung cấp cho bạn những kiến thức bổ ích về cụm động từ “blow down là gì?” Cùng với đó là những cấu trúc, cách dùng trong câu tiếng Anh cũng như những ví dụ để bạn có thể hiểu rõ hơn. Hy vọng những thông tin này sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình học tiếng Anh.